dos
dos [do] n. m. I. 1. Lung. Avoir le dos plat, voûté: Lưng thăng, lưng cong. -Euphĩ. Le bas du dos: Mông. > Loc. Bóng Avoir bon dos: Giỏi chịu đụng; làm cái bung xung để chịu đựng mọi thứ. Les absents ont bon dos: Kẻ vắng mặt phải chịu cả. -Courber le dos: Chịu khuất phục, phục tùng. -Thân En avoir plein le dos: Chán rồi, ngấy quá rồi. -Scier le dos à qqn: Làm bực mình, quấy rầy ai. -Tendre le dos: Chuẩn bị chuyện gì không hay. -Tourner le dos: Ra đi. Tourner le dos à qqn, à qqch: Quay lưng lại. Il tournait le dos au nouvel arrivant: Nó quay lưng lai vói người mói tói. La plage n’est pas par là, vous lui tournez le dos: Bờ biển không ờ dó, mà ờ phía sau lưng anh. -Bóng Bỏ roi (ai), roi xa. Il est devenu si irascible que ses amis lui ont tourné le dos: Nó trờ nên nóng tính dến mức bạn bè phải ròi xa. > À dos: Trên lưng. Ces pierres ont été transportées à dos d’homme: Những tảng dá này dược vác trên lưng người. -Bóng Se mettre qqn à dos: Biến ai thành kẻ thù. > Au dos: Trên lưng. Sac au dos: Ba lô trên lưng. > Dans le dos: Dọc theo lưng. Les cheveux dans le dos: Tóc xõa sau lưng. -Bóng Donner froid dans le dos: Rùng mình kinh hãi. -Thân Passer la main dans le dos de qqn: Nịnh hót, vuốt ve ai. -Bóng Agir dans le dos de qqn: Lén, giấu, xảo trá; không cho ai hay biết. > De dos: Phía sau lưng. Apercevoir qqn de dos: Thấy ai phía sau lưng. > Dos à dos: Lưng áp lưng. On les plaça dos à dos pour savoir lequel était le plus grand: Người ta đặt chúng áp lưng nhau xem dứa nào lớn hơn. -Bóng Renvoyer dos à dos deux adversaires: Bắt hai đối thủ xây lưng lại nhau, không phân định đúng sai. > Sur le dos: Nằm bẹp. Dormir sur le dos: Ngủ vùi. -Bóng Trên mình. N’avoir rien à se mettre sur le dos: Không có gì mang trên mình. -Se laisser manger la laine sur le dos: Để bị lọi dụng, bóc lột. 2. ĐỘNG Lưng sống. Le dos d’un poisson: Lưng cá. Faire une promenade .à dos de mulet: Dạo choi trên lưng la. > Loc. adj. En dos d’âne: sống trâu (khum khum, có mái dốc sang hai bên). Pont en dos d’âne: Cầu sống trâu. n. Par anal. 1. Lung áo. Robe ornée d’un pli dans le dos: Ao dài CÓ nếp ở lung. -Chỗ dựa. Le dos d’une chaise: Lung ghế. 2. Phẩn trên hình khum của vật. Le dos de la main: Mu bàn tay. Le dos du pied: Mu bàn chân. Le dos d’une cuiller: Mặt úp của thìa. 3. Mặt trái. Le dos d’un billet: Mặt trái của tờ giấy bạc. -Voir au dos: Xem mặt sau.