TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dos

Cột sống

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

hệ điều hành DOS

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

dos

book spine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

DOS

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

dos

Buchrücken

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

DOS

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

dos

dos

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

DOS

[DE] DOS (Festplattenbetriebssystem)

[VI] Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa, hệ điều hành DOS

[EN] DOS (Disk Operating System)

[FR] DOS (système d' exploitation de disque)

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Dos

[DE] Buchrücken

[EN] book spine

[FR] Dos

[VI] Cột sống

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dos

dos [do] n. m. I. 1. Lung. Avoir le dos plat, voûté: Lưng thăng, lưng cong. -Euphĩ. Le bas du dos: Mông. > Loc. Bóng Avoir bon dos: Giỏi chịu đụng; làm cái bung xung để chịu đựng mọi thứ. Les absents ont bon dos: Kẻ vắng mặt phải chịu cả. -Courber le dos: Chịu khuất phục, phục tùng. -Thân En avoir plein le dos: Chán rồi, ngấy quá rồi. -Scier le dos à qqn: Làm bực mình, quấy rầy ai. -Tendre le dos: Chuẩn bị chuyện gì không hay. -Tourner le dos: Ra đi. Tourner le dos à qqn, à qqch: Quay lưng lại. Il tournait le dos au nouvel arrivant: Nó quay lưng lai vói người mói tói. La plage n’est pas par là, vous lui tournez le dos: Bờ biển không ờ dó, mà ờ phía sau lưng anh. -Bóng Bỏ roi (ai), roi xa. Il est devenu si irascible que ses amis lui ont tourné le dos: Nó trờ nên nóng tính dến mức bạn bè phải ròi xa. > À dos: Trên lưng. Ces pierres ont été transportées à dos d’homme: Những tảng dá này dược vác trên lưng người. -Bóng Se mettre qqn à dos: Biến ai thành kẻ thù. > Au dos: Trên lưng. Sac au dos: Ba lô trên lưng. > Dans le dos: Dọc theo lưng. Les cheveux dans le dos: Tóc xõa sau lưng. -Bóng Donner froid dans le dos: Rùng mình kinh hãi. -Thân Passer la main dans le dos de qqn: Nịnh hót, vuốt ve ai. -Bóng Agir dans le dos de qqn: Lén, giấu, xảo trá; không cho ai hay biết. > De dos: Phía sau lưng. Apercevoir qqn de dos: Thấy ai phía sau lưng. > Dos à dos: Lưng áp lưng. On les plaça dos à dos pour savoir lequel était le plus grand: Người ta đặt chúng áp lưng nhau xem dứa nào lớn hơn. -Bóng Renvoyer dos à dos deux adversaires: Bắt hai đối thủ xây lưng lại nhau, không phân định đúng sai. > Sur le dos: Nằm bẹp. Dormir sur le dos: Ngủ vùi. -Bóng Trên mình. N’avoir rien à se mettre sur le dos: Không có gì mang trên mình. -Se laisser manger la laine sur le dos: Để bị lọi dụng, bóc lột. 2. ĐỘNG Lưng sống. Le dos d’un poisson: Lưng cá. Faire une promenade .à dos de mulet: Dạo choi trên lưng la. > Loc. adj. En dos d’âne: sống trâu (khum khum, có mái dốc sang hai bên). Pont en dos d’âne: Cầu sống trâu. n. Par anal. 1. Lung áo. Robe ornée d’un pli dans le dos: Ao dài CÓ nếp ở lung. -Chỗ dựa. Le dos d’une chaise: Lung ghế. 2. Phẩn trên hình khum của vật. Le dos de la main: Mu bàn tay. Le dos du pied: Mu bàn chân. Le dos d’une cuiller: Mặt úp của thìa. 3. Mặt trái. Le dos d’un billet: Mặt trái của tờ giấy bạc. -Voir au dos: Xem mặt sau.