TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

faux

Giả

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

faux

counterfeit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

forgery

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

European beech

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beech

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

common beech

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

copper beech

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

faux

Fälschung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

falsch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Blutbuche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Buche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rotbuche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gemeine Buche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

faux

faux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fausse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fayard

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hêtre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hêtre commun

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hêtre d'Europe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faux,fayard,hêtre,hêtre commun,hêtre d'Europe /FORESTRY/

[DE] Blutbuche; Buche; Rotbuche; gemeine Buche

[EN] European beech; beech; common beech; copper beech

[FR] faux; fayard; hêtre; hêtre commun; hêtre d' Europe

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

faux

faux

falsch

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Faux

[DE] Fälschung

[EN] counterfeit, forgery

[FR] Faux

[VI] Giả

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

faux

faux [fo] n. m. 1. Cái giả. Séparer le vrai du faux: Tách bièt thật và giả. Plaider le faux pour savoir le vrai: Vờ nói sai dể người khác nói sự thật. 2. LUẬT Sự giả mạo. Commettre un faux: Mắc tội già mạo. S’inscrire en faux: Phản đối, cải chính, phủ định. —Bóng S’inscrire en faux contre une assertion: Phủ định một diều quyết doán. 3. Đồ giả tạo. Ce Renoir est un faux: Bức tranh Ronoa này là giá. > Đồ giả. L’industrie du faux: Kỹ nghệ làm dồ giả.

faux

faux [fo] n. f. 1. Cái liềm, hái. 2. Biểu hiện phóng dụ của sự chết và thbi gian; luõi hái Thần chết. 3. GPHÂU Tên gọi nhũng bộ phận cùng dạng. Faux du cerveau: Liềm não.

faux,fausse

faux, fausse [fo, fos] adj. 1. Sai, không đúng thực tế. Ce que vous dites est faux: Điều anh nói là sai. 2. Giả tạo, hão, vô căn cứ. Fausse joie: Niềm vui giả tạo. Fausse alerte: Báo dộng giả. Faux problème: vấn đề đặt không đúng (vô cản cứ). 3. Sai, không chính xác. Calcul faux: Tinh sai. 4. Thiếu xác đáng, thiếu đúng đắn, sai lệch. Un esprit faux: Một dầu óc sai lêch. > Adv. Raisonner faux: Lập luận thiếu xác dáng. 5. Thiếu tự nhiên, sai, ngụy tạo. Fausse éloquence: Sự hùng biện ngụy tạo. 6. NHẠC Lạc điệu. Voix fausse: Giọng lạc diêu. Fausse note: Nốt sai. Adv. Chanter faux: Hát sai (lạc điệu). 7. Giả; thất thiệt. Fausse monnaie: Tiền giá. Fausse nouvelle: Tin thất thiêt. 8. Giả, làm giả. Faux bijoux, faux cheveux: Đồ trang sức giả; tóc giả. Fausse fenêtre: của số làm giả. 9. (Người) vơ, giả; hơ. Faux dévot: Kẻ vờ sùng dạo. Faux ami: Bạn hờ. C’est qqn de faux: Kè dạo dức giả. -Par ext. Avoir l’air faux: Có vé giả dối. 10, Giả, sai. Faire un faux mouvement, ' une fausse manœuvre: Làm dộng tác giả; cuộc diễn tập giả. Faire fausse route: Đi sai dường. 11. Không đúng như tên, gọi sai. Thí dụ: faux acacia: Cây keo gai; faux platane: Cây sung; faux bourdon: Con ong đực. 12. loc. adv. A faux: Không đúng. Accuser à faux: Buộc tội không dũng. > Porter à faux: Dựa hờ. Cette poutre porte à faux. (V. porte-à-faux).: Cái rầm này tựa hờ.- Bóng Raisonnement qui porte à faux: Lập luận thiểu cơ sở (không chặt chẽ).