influence
influence [ËflySs] n. f. 1. Cũ Thế lực thiêng liêng. " Du ciel, l’influence secrète" (Boileạu): " Từ tròi cao, một thế lực huyền bí" . 2. Anh huỏng, tác động. Avoir une bonne, une mauvaise influence sur qqn: Có ành hưỏng tốt, ảnh hường xấu tói ai. Agir sous l’influence de la colère: Hành động do (ảnh hưởng của) sự giận dữ. Đồng effet, emprise, ascendant 3. Uy thế, uy tín; thế lục, ảnh huỏng; tín nhiệm. Un homme sans influence: Một người không có uy tín. Trafic d’influence: Buôn bán thế lực. 4. LÝ Influence électrostatique: Đồng induction électrostatique: Cảm ứng diện tĩnh.