TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

influence

ảnh hưởng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

influence

affect

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

influence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

influence

Einfluss

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

beeinflussen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Influenz

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

influence

influence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

induction électrostatique

Cảm ứng diện tĩnh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

influence

influence

Einfluss, Influenz

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

influence

[DE] beeinflussen

[EN] affect, influence

[FR] influence

[VI] ảnh hưởng

Influence

[DE] Einfluss

[EN] influence

[FR] Influence

[VI] Ảnh hưởng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

influence

influence [ËflySs] n. f. 1. Cũ Thế lực thiêng liêng. " Du ciel, l’influence secrète" (Boileạu): " Từ tròi cao, một thế lực huyền bí" . 2. Anh huỏng, tác động. Avoir une bonne, une mauvaise influence sur qqn: Có ành hưỏng tốt, ảnh hường xấu tói ai. Agir sous l’influence de la colère: Hành động do (ảnh hưởng của) sự giận dữ. Đồng effet, emprise, ascendant 3. Uy thế, uy tín; thế lục, ảnh huỏng; tín nhiệm. Un homme sans influence: Một người không có uy tín. Trafic d’influence: Buôn bán thế lực. 4. LÝ Influence électrostatique: Đồng induction électrostatique: Cảm ứng diện tĩnh.