TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

levé

Toàn đạc

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

levé

Surveying

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

survey

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

levé

Aufnahme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vermessung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

levé

Levé

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

levée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

A cinq heures du matin, il est déjà levé

Nó dã dậy từ năm giờ sáng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

levé,levée

levé, ée [lave] adj. và n. I. adj. 1. Être levé. Dậy, dứng dậy, ra khỏi giuòng. A cinq heures du matin, il est déjà levé: Nó dã dậy từ năm giờ sáng. 2. loc. Au pied levé: Đột ngột, không chuẩn bị. 3. Pierre levée: Đá đài. n. n. m. Sự đo vẽ bản đồ, sự dựng bản đồ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

levé /SCIENCE/

[DE] Aufnahme; Vermessung

[EN] survey

[FR] levé

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Levé

[EN] Surveying

[VI] Toàn đạc

[FR] Levé [du terrain]

[VI] Đo đạc 3 toạ độ của các điểm đặc trưng để lên bản bình đồ khu vực.