levé,levée
levé, ée [lave] adj. và n. I. adj. 1. Être levé. Dậy, dứng dậy, ra khỏi giuòng. A cinq heures du matin, il est déjà levé: Nó dã dậy từ năm giờ sáng. 2. loc. Au pied levé: Đột ngột, không chuẩn bị. 3. Pierre levée: Đá đài. n. n. m. Sự đo vẽ bản đồ, sự dựng bản đồ.