objectif,objective
objectif, ive [objektif, iv] adj. và n.m. A. adj. TRIÊT Khách quan. Réalité objective: Hiện thục khách quan. 2. Khách quan, không định kiến. Une analyse objective de la situation: Mot sụ phân tích khách quan tình hình. Historien objectif: Nhà sứ hoc không thiên kiến. B. n.m. I. LÝ Vật kính. Objectif et oculaire d’une lunette, d’un microscope: Vât kính và thị kính của một ống kinh, của mót kính hiến vi. Objectif à miroir d’un télescope: Vật kính có guong của kính viễn vọng. Objectif d’un appareil photo: Vật kinh cùa máy ảnh. II. 1. QUÂN Đích để bắn. 2. Bóng Mục tiêu. Son objectif, c’est le pouvoir: Mục tiêu của nó là quyền lục.
Objectif,Objective
Objectif, ive [objektif, iv] adj. và n.m. A. adj. 1. TRIÊT Khách quan. Réalité objective: Hiện thực khách quan. 2. Khách quan, không định kiến. Une analyse objective de la situation: Mot sự phàn tích khách quan tình hình. Historien objectif: Nhà sứ học không thiên kiến. B. n.m. I. ứ Vật kính. Objectif et oculaire d’une lunette, d’un microscope: Vật kính và thị kính cúa một ống kính, của môt kính hiến vi. Objectif à miroir d’un télescope: Vật kính có gương của kính viễn vọng. Objectif d’un appareil photo: Văt kính của máy ảnh. II. 1. QUÂN Đích để bắn. 2. Bóng Mục tiêu. Son objectif, c’est le pouvoir: Mục tiêu của nó là quyền lực. objection lobjeksjô] n.f. Điều bác bỏ. Faire une objection: Dua ra một diều bác bó. > Objection de conscience: Việc từ chối quân dịch (dựa vào nhũng quan điểm triết học hoặc tôn giáo).