répondre
répondre [RepõdR] v. tr. dir. và indir. [5] Trả loi, đáp lại. On vous appelle, répondez vite: Người ta dang gọi anh, hãy trả lòi nhanh lên. Répondre par écrit: Trả lòi bầng giấy tờ. Répondre une sottise: Đáp lại một sự ngu ngốc. 2. LUẬTNHTHỜ Répondre la messe: Đáp lại nhũng loi kinh (của linh mục chủ lễ xuớng) 3. Répondre à: Tưong ứng, tuơng xứng. La seconde partie du livre ne répond pas à la première: Phần thứ hai của cuốn sách không tưong xứng vói phần dầu. 4. Répondre à l’affection des siens: Đền đáp lại sự trìu mến của bà con nó. 5. Répondre de, pour qqn: Bảo lãnh cho ai, bảo đảm cho ai. 6. Đáp úng, phản úng (theo sự điều khiển). L’avion répond bien: Máy bay phản ứng tốt. Les freins ne répondaient plus: Các phanh dã không ăn nữa. 7. Thân Je vous en réponds: Tôi bảo đảm vói anh về việc ấy; tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấy.