route
route [Rut] n. f. 1. Đuờng, con đuờng. Route nationale, départementale: Đường quốc lộ, dường hàng tỉnh. > Absol. La route: Đường sá; các phuơng tiện vận chuyển bằng đuờng sá. Code de la route: Luật di dưòng. Le rail et la route: Đường sắt và đường bộ. 2. Đường đi (hướng đi, hành trình). Perdre sa route: Mất hướng đi; lạc đường. Les grandes routes maritimes: Những đường hải dạo lớn, những hướng di lớn trên biển. -Faire fausse route. Lạc đường, đi sai hướng, đi lầm đường. Bóng Lầm lạc, phạm sai lầm. > Hướng đi (của tàu thủy, máy bay). Faire valoir la route. Đổi hướng mũi tàu cho khỏi lệch. 3. Đường đi, hành trình. Fleuve qui reçoit six affluents sur sa route: Con sông tiếp nhận sáu con sông nhánh trên dòng chảy của nó. Bonne route!: Thượng lộ bình an! Faire la route a pied: Làm cuộc hành trình bằng đi bộ. -Faire route: Lên đường. > Par metaph. Bóng Con đường. Nos routes se sont croisées: Các số phận của chúng ta gặp nhau. La route est toute tracée: Con đuùng đã được vạch rõ rồi (không thể cồn nghi ngơ hướng đi); phương hướng đã rõ (cứ việc tiến hành). 4. Mettre en route: Khởi động (động cơ, máy). Mettre les rotatives en route: Khởi dộng các máy in quay. > Par ext. Mettre une affaire en route: Tiến hành một công việc.