signe
signe [sin] n. m. 1. Dấu, dấu hiệu. La fièvre est souvent le signe d’une infection: sốt thường là dấu hiêu của nhiềm khuan. C’est bon signe, c’est mauvais signe: ĐÓ là điềm lành, đó là điềm xâu. -Ne pas donner signe de vie: Kể như chết rồi. Par ext. Bặt tin, biệt vô âm tín. > Signes extérieurs de richesse de qqn: Các của nổi về sự giàu có của ai. Dấu hiệu (để phân biệt một vật, một nguòi). Signes caractéristiques particuliers: Các dấu hiêu dặc trưng, các dấu hiệu dặc thù. 3. Dấu, dấu hiệu (để nhận đuọc một điều gì là của ai). Signes de dénégation: Các dấu hiệu chối từ. Faire de grands signes avec les bras: Giơ tay ra hiệu, làm dấu hiệu bằng giữ tay. -Par ext. Faire signe à qqn: Tiếp xúc vói ai, ra hiệu vói ai. 4. Ám hiệu. Signes verbaux et non verbaux: Am hiệu bàng lòi nói và ám hiêu không lòi. > Spécial. Dấu. Signes de ponctuation: Dấu chấm câu. > TOÁN Dấu. 5. NGÔN Ký hiệu. La langue est un système de signes: Ngôn ngữ là một hệ thống các ký hiệu. 6. CHĨINH Les signes du zodiaque: Các cung của hoàng đói. Etre né sous le signe du Capricorne: Sinh vào cung sao Ngưu. > Bóng Sous le signe de: Dưói sự che chở của ai, duới nhãn hiệu, vói dấu hiệu. Une réunion placée sous le signe de la bonne humeur: Một cuộc họp trong không khí phấn khỏi.