TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

signe :

Sign :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
signe

sign

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

signe

Vorzeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Markierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kennzeichen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
signe :

Schild :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

signe

signe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

marque

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
signe :

Signe :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

> Signes extérieurs de richesse de qqn

Các của nổi về sự giàu có của ai.

Signes caractéristiques particuliers

Các dấu hiêu dặc trưng, các dấu hiệu dặc thù.

Signes verbaux et non verbaux

Am hiệu bàng lòi nói và ám hiêu không lòi. > Spécial.

La langue est un système de signes

Ngôn ngữ là một hệ thống các ký hiệu.

Une réunion placée sous le signe de la bonne humeur

Một cuộc họp trong không khí phấn khỏi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

signe

signe

Vorzeichen, Zeichen, Kennzeichen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

signe /TECH/

[DE] Vorzeichen

[EN] sign

[FR] signe

signe /RESEARCH/

[DE] Zeichen

[EN] sign

[FR] signe

signe /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Vorzeichen

[EN] sign

[FR] signe

marque,signe

[DE] Markierung; Zeichen

[EN] mark

[FR] marque, signe

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

signe

signe [sin] n. m. 1. Dấu, dấu hiệu. La fièvre est souvent le signe d’une infection: sốt thường là dấu hiêu của nhiềm khuan. C’est bon signe, c’est mauvais signe: ĐÓ là điềm lành, đó là điềm xâu. -Ne pas donner signe de vie: Kể như chết rồi. Par ext. Bặt tin, biệt vô âm tín. > Signes extérieurs de richesse de qqn: Các của nổi về sự giàu có của ai. Dấu hiệu (để phân biệt một vật, một nguòi). Signes caractéristiques particuliers: Các dấu hiêu dặc trưng, các dấu hiệu dặc thù. 3. Dấu, dấu hiệu (để nhận đuọc một điều gì là của ai). Signes de dénégation: Các dấu hiệu chối từ. Faire de grands signes avec les bras: Giơ tay ra hiệu, làm dấu hiệu bằng giữ tay. -Par ext. Faire signe à qqn: Tiếp xúc vói ai, ra hiệu vói ai. 4. Ám hiệu. Signes verbaux et non verbaux: Am hiệu bàng lòi nói và ám hiêu không lòi. > Spécial. Dấu. Signes de ponctuation: Dấu chấm câu. > TOÁN Dấu. 5. NGÔN Ký hiệu. La langue est un système de signes: Ngôn ngữ là một hệ thống các ký hiệu. 6. CHĨINH Les signes du zodiaque: Các cung của hoàng đói. Etre né sous le signe du Capricorne: Sinh vào cung sao Ngưu. > Bóng Sous le signe de: Dưói sự che chở của ai, duới nhãn hiệu, vói dấu hiệu. Une réunion placée sous le signe de la bonne humeur: Một cuộc họp trong không khí phấn khỏi.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Signe :

[EN] Sign :

[FR] Signe :

[DE] Schild :

[VI] dấu hiệu của căn bệnh không thể hiện rõ để bênh nhân biết, nhưng bác sĩ khám thấy được. So sánh với chữ triệu chứng (symptom).