Strie
Strie [stRil n. f. 1. Đuơng rạch, đuờng xoi. Les stries d’une coquille: Các duờng rạch ở vỏ. Đồng rainure, sillon. > ĐCHÂT Stries glaciaires: Các dường rạch trên băng. 2. KTRÚC Đuòng chỉ (nằm giữa hai rãnh dọc của cột, của trụ).
Strié,Striée
Strié, ée [stRÎje] adj. Có đuờng rạch, có đường xoi. > ĐCHÂT Roche striée: Đá có vân, đá có sọc. > GPHÁU Corps strié: Thể vân, thể khía (khối chất kép màu xám năm giữa hai bán cầu não). -Muscles striés: Các cơ vân.