applique
applique [aplik] n.f. Vật gắn (vào một vật khác để trang điểm). Des appliques de dentelles: Các vât gắn vào dăng ten. t> Applique murale: Đền gắn vào tuờng.
appliqué
appliqué, e [aplike] adj. 1. Chăm chỉ, chú tâm. Élève appliqué: Học sinh chăm chỉ. 2. Sciences appliquées: Các khoa học úng dụng, appliquer [aplike] I. v.tr. [1] 1. Gắn vào, áp vào, đặt vào, bôi vào. Appliquer une compresse sur une plaie: Đặt miếng gạc vào vết thưong. Appliquer des couleurs sur une toile: Bôi màu lên vải. Appliquer un cachet sur la cire: Đáng dấu vào xi. 2. Bóng sử dụng, dùng. Appliquer son esprit à une chose: Tập trung tâm trí, chuyên chú vào một việc gì. Thục hiện, úng dụng, áp dụng. Appliquer une théorie, un conseil: Áp dụng một lý thuyết, môt lòi khuyên. -LUẬT Appliquer une loi: Thi hành một đạo luật. II. v.pron. 1. Đặt vào, áp vào. Une crème qui s’applique sur le visage: Một loại kem bôi lên mặt. 2. Bóng Thích họp vói; có thể áp dụng. La règle s’applique à tous: Quy tắc dưọc áp dụng cho mọi người. 3. Chuyên chú, chăm chú. Il écrit en s’appliquant: Nó viết mót cách chăm chú.