arrondir
arrondir [aRõdÍR] I. V. tr. [2] 1. Làm cho trồn. Arrondir une boucle: Làm tròn một cái khuyên. Sculpteur qui arrondit les épaules d’une statue: Nhà điêu khắc gọt tròn đôi vai của môt pho tuọng. > Bóng Arrondir les angles: Đẽo góc cho trồn; làm giảm bót những khác biệt, những tranh chấp bằng tài hba giải. 2. Arrondir son bien, sa fortune: Tăng thêm của cải, tăng thêm tài sản. Arrondir une somme, un poids: Tính tròn, quy trồn một sô tiền, một trọng luợng. 3. HÁI Arrondir un cap: Đi vồng quanh mũi đất từ ngoài khoi. II. V. pron. 1. Trồn ra, tron trặn ra. Son visage s’est arrondi: Mặt nó tròn trăn ra. 2. Tăng thêm nhiều. Fortune qui s’arrondit à la suite d’un héritage: Tài sản tăng thêm nhiều sau một sự thửa kế.