TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

arrondir

to round off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

round

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

round off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

arrondir

runden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abrunden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufrunden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

arrondir

arrondir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arrondir au plus près

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Son visage s’est arrondi

Mặt nó tròn trăn ra.

Fortune qui s’arrondit à la suite d’un héritage

Tài sản tăng thêm nhiều sau một sự thửa kế.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arrondir

arrondir

runden

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrondir /IT-TECH/

[DE] abrunden

[EN] to round off

[FR] arrondir

arrondir,arrondir au plus près /SCIENCE/

[DE] abrunden; aufrunden; runden

[EN] round; round off

[FR] arrondir; arrondir au plus près

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

arrondir

arrondir [aRõdÍR] I. V. tr. [2] 1. Làm cho trồn. Arrondir une boucle: Làm tròn một cái khuyên. Sculpteur qui arrondit les épaules d’une statue: Nhà điêu khắc gọt tròn đôi vai của môt pho tuọng. > Bóng Arrondir les angles: Đẽo góc cho trồn; làm giảm bót những khác biệt, những tranh chấp bằng tài hba giải. 2. Arrondir son bien, sa fortune: Tăng thêm của cải, tăng thêm tài sản. Arrondir une somme, un poids: Tính tròn, quy trồn một sô tiền, một trọng luợng. 3. HÁI Arrondir un cap: Đi vồng quanh mũi đất từ ngoài khoi. II. V. pron. 1. Trồn ra, tron trặn ra. Son visage s’est arrondi: Mặt nó tròn trăn ra. 2. Tăng thêm nhiều. Fortune qui s’arrondit à la suite d’un héritage: Tài sản tăng thêm nhiều sau một sự thửa kế.