balance
balance [balôs] n. f. 1. Cái cân. Une balance juste: Một cái cân dúng. Faire pencher une balance: Làm cho lệch cán cân. Balance de précision: Cân chính xác. > KHHGKHÓNG Balance aérodynamique: Cân khi dộng học. 2. Cân bằng. La balance des forces, des pouvoirs: Sự cân bằng các lực lượng, các thế lực. Loc. Bóng Mettre en balance: So sánh. Rester en balance: Còn dang do dự. Faire entrer en balance: Tính dến. Faire pencher la balance du côté de: Làm lệch cán cân về phía. Jeter dans la balance: Thêm vào cho nặng cân (để đạt đuọc kết quả.) 3. La Balance: Chồm sao hoàng đói. 4. Luúi tron, trũng để câu vót các loài giáp xác nhỏ. 5. KTÊ Balance des comptes: Cán cân chi thu (về ngoại thuong). Balance commerciale: Cán căn mậu dịch. Balance des paiements: Cán cân chi phí.
balancé,balancée
balancé, ée [balỡse] adj. Thân Bien balancé: Có thân hình cân đối (ngúbi).