cendre
cendre [sõdR] n. f. I. Tro, tàn. Enlever la cendre accumulée dans une cheminée: Hót tro tích lại trong lò suỏi. La cendre de bois fournit un excellent engrais: Tro gỗ làm phân bón rất tốt. Cendre de cigarette: Tàn thuốc lá. > Bóng Couver sous la cendre: Phát triển ầm ỉ. Le complot qui couvait sous la cendre n’a pas tardé à éclater: Sự mưu loạn từng phát triển ăm ỉ dã ' nhanh chóng nổ ra. n. 1. Plur. Les cendres: Di hài. Les cendres de Voltaire sont déposées au Panthéon: Di hài của Vonte dặt ỏ diện Pantêông. > Bóng Renaître de ses cendres: Hồi sinh, được phục hồi. Un vieux mythe qui renaît de ses cendres: Một huyền thoại cổ hồi sinh. 2. THCHÚA Les cendres: Tro thánh. Mercredi des Cendres: Ngày lễ tro.
cendré,cendrée
cendré, ée [sõdRe] adj. Màu tro, xám tro. Des cheveux blond cendré: Tóc vàng sắc tro. Lumière cendrée: Anh sáng trái đất phản chiếu lên mặt trăng.