TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cendre

ash

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cendre

Asche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cendre

cendre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
cendré

cendré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cendrée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le complot qui couvait sous la cendre n’a pas tardé à éclater

Sự mưu loạn từng phát triển ăm ỉ dã 'nhanh chóng nổ ra.

Les cendres de Voltaire sont déposées au Panthéon

Di hài của Vonte dặt ỏ diện Pantêông.

Un vieux mythe qui renaît de ses cendres

Một huyền thoại cổ hồi sinh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cendre /SCIENCE/

[DE] Asche

[EN] ash

[FR] cendre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cendre

cendre [sõdR] n. f. I. Tro, tàn. Enlever la cendre accumulée dans une cheminée: Hót tro tích lại trong lò suỏi. La cendre de bois fournit un excellent engrais: Tro gỗ làm phân bón rất tốt. Cendre de cigarette: Tàn thuốc lá. > Bóng Couver sous la cendre: Phát triển ầm ỉ. Le complot qui couvait sous la cendre n’a pas tardé à éclater: Sự mưu loạn từng phát triển ăm ỉ dã ' nhanh chóng nổ ra. n. 1. Plur. Les cendres: Di hài. Les cendres de Voltaire sont déposées au Panthéon: Di hài của Vonte dặt ỏ diện Pantêông. > Bóng Renaître de ses cendres: Hồi sinh, được phục hồi. Un vieux mythe qui renaît de ses cendres: Một huyền thoại cổ hồi sinh. 2. THCHÚA Les cendres: Tro thánh. Mercredi des Cendres: Ngày lễ tro.

cendré,cendrée

cendré, ée [sõdRe] adj. Màu tro, xám tro. Des cheveux blond cendré: Tóc vàng sắc tro. Lumière cendrée: Anh sáng trái đất phản chiếu lên mặt trăng.