chaume
chaume [fom] n. m. l. THỰC Thân rạ (của mì, mạch, lúa, V.V.). 2. NÔNG Rạ. Brûler le chaume: Đốt rạ. Đồng éteule. > Par ext. (nhất là số nhiều) Đồng rạ. Se promener dans les chaumes: Đi choi trong dồng rạ. 3. Rạ lạp; mái rạ. Une vieille ferme à toit de chaume: Một cái trại cũ mái lọp rạ. Le chaume d’une maison: Mái rạ của một ngôi nhà.