choisi,choisie
choisi, ie [Jwa(a)zi] adj. 1. Đuọc chọn, đuọc tuyển. Cocher la réponse choisie: Đánh dấu vào câu trá lòi dã chọn. 2. Par ext. Tuyển chọn, hảo hạng. Société choisie: Xã hội thượng lưu. > Chọn lọc, tinh tế. Il a formulé sa requête en termes choisis: Anh ấy dã trình bày lòi thinh cầu bằng lời lẽ chọn lọc.