Việt
đã chọn
Anh
chosen
elected
selected
appointed
Đức
gewählt
Pháp
choisi
Bei der Füllerwahl ist es entscheidend, auf welche Weise im gewählten Lacksystem die Nacharbeit und die Decklackierung erfolgt.
Khi chọn lớp sơn đầy, yếu tố quyết định là trong hệ thống sơn đã chọn, việc gia công lại và lớp sơn bề mặt ngoài sẽ được thực hiện bằng cách gì.
Das Kondenswasser wird über Ablaufschläuche ins Freie abgeführt. Die trockene, kühle Luft erwärmt sich am Wärmetauscher auf die gewählte Temperatur. Von dort wird sie über Klappen und Düsen an die gewünschten Stellen im Fahrzeuginneren geleitet.
Không khí khô, lạnh được sưởi ấm lên đến nhiệt độ đã chọn trong bộ trao đổi nhiệt, sau đó được dẫn đến các điểm mong muốn trong cabin của xe qua các nắp van và cửa phun.
Das Laminierharz wird mit dem ausgewählten Härtungssystem und erforderlichenfalls mit Zusätzen vermischt.
Hỗn hợp nhựa ghép lớp được trộn với các nhóm chất làm hóa cứng đã chọn sẵn và với các chất phụ gia tương ứng nếu cần.
Schaltpläne zeigen die Funktion einer Steuerung in der gewählten Technik durch vereinfachte Darstellung der einzelnen Bauelemente und deren Verbindungen untereinander (Bild 3 Seite 251).
Sơ đồ mạch điện cho biết chức năng của điều khiển trong kỹ thuật đã chọn, được thể hiện đơn giản qua các linh kiện và các kết nối của chúng với nhau (Hình 3, trang 251).
[DE] gewählt
[EN] chosen, elected, selected, appointed
[FR] choisi
[VI] đã chọn