classique
classique [klasik] adj. và n. I. adj. 1. Tác phẩm đuợc lấy làm khuôn mẫu. L’ouvrage de ce jurisconsulte est devenu classique: Tác phẩm của nhà luật hoc này dã trở thành mẫu mưc. 2. Giáo khoa dùng trong truòng học. Etudier les auteurs classiques: Học tập các tác già trong chương trình học. 3. cổ điển. Langues classiques: Ngôn ngữ cổ diển (tiếng La Tinh và Hy Lạp). Etudes classiques: Học các tác phẩm cổ diển. 4. VĂN Các nhà văn Pháp thế kỷ XVII. Le théâtre classique: Nhà hát cổ diển. > Theo quy tắc bố cục và văn phong của thế kỷ 17. 5. NHẠC Musique classique: Âm nhạc cổ điển (hình thành vào giũa thê kỷ 18). -Par ext. Âm nhạc của các nhà soạn nhạc lớn truyền thông, đối lập vói nhạc dân gian, nhạc nhẹ v.v. 6. ứ Physique classique: Vật lý cổ điển (đối lập vói vật lý luọng tủ và vật lý tuong đối). 7. Đúng theo quy tắc, họp thể thúc. Dẹs vêtements très classiques: Quần áo may rất cổ điển. 8. Thân Thông thuòng, hiện hành. On lui a fait le coup classique: Nguôi ta dã dánh nó một cú thông thường. II. n. m. 1. Nhà văn cổ điển. Etudier les classiques: Học các nhà văn cổ điển. 2. Tác phẩm cổ điển. Des classiques en format de poche: Các tác phẩm cổ điển in theo khổ bò túi. 3. Par ext. Tác phẩm có giá trị lớn sử dụng để tham khảo. Ce film est un classique de la comédie musicale: Phim này là cổ dìển của hài kịch âm nhạc. 4. Âm nhạc cổ điển. Elle préféré le classique aux variétés: Cò ta thích nhạc cổ diển hon nhạc nhẹ.