TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

classique

conventional

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

classique

konventionell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

classique

classique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

courant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

traditionnel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

usuel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’ouvrage de ce jurisconsulte est devenu classique

Tác phẩm của nhà luật hoc này dã trở thành mẫu mưc.

Etudier les auteurs classiques

Học tập các tác già trong chương trình học.

Langues classiques

Ngôn ngữ cổ diển

Etudes classiques

Học các tác phẩm cổ diển.

Le théâtre classique

Nhà hát cổ diển.

Dẹs vêtements très classiques

Quần áo may rất cổ điển.

On lui a fait le coup classique

Nguôi ta dã dánh nó một cú thông thường.

Etudier les classiques

Học các nhà văn cổ điển.

Des classiques en format de poche

Các tác phẩm cổ điển in theo khổ bò túi.

Ce film est un classique de la comédie musicale

Phim này là cổ dìển của hài kịch âm nhạc.

Elle préféré le classique aux variétés

Cò ta thích nhạc cổ diển hon nhạc nhẹ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

classique,courant,traditionnel,usuel /IT-TECH/

[DE] konventionell

[EN] conventional

[FR] classique; courant; traditionnel; usuel

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

classique

classique [klasik] adj. và n. I. adj. 1. Tác phẩm đuợc lấy làm khuôn mẫu. L’ouvrage de ce jurisconsulte est devenu classique: Tác phẩm của nhà luật hoc này dã trở thành mẫu mưc. 2. Giáo khoa dùng trong truòng học. Etudier les auteurs classiques: Học tập các tác già trong chương trình học. 3. cổ điển. Langues classiques: Ngôn ngữ cổ diển (tiếng La Tinh và Hy Lạp). Etudes classiques: Học các tác phẩm cổ diển. 4. VĂN Các nhà văn Pháp thế kỷ XVII. Le théâtre classique: Nhà hát cổ diển. > Theo quy tắc bố cục và văn phong của thế kỷ 17. 5. NHẠC Musique classique: Âm nhạc cổ điển (hình thành vào giũa thê kỷ 18). -Par ext. Âm nhạc của các nhà soạn nhạc lớn truyền thông, đối lập vói nhạc dân gian, nhạc nhẹ v.v. 6. ứ Physique classique: Vật lý cổ điển (đối lập vói vật lý luọng tủ và vật lý tuong đối). 7. Đúng theo quy tắc, họp thể thúc. Dẹs vêtements très classiques: Quần áo may rất cổ điển. 8. Thân Thông thuòng, hiện hành. On lui a fait le coup classique: Nguôi ta dã dánh nó một cú thông thường. II. n. m. 1. Nhà văn cổ điển. Etudier les classiques: Học các nhà văn cổ điển. 2. Tác phẩm cổ điển. Des classiques en format de poche: Các tác phẩm cổ điển in theo khổ bò túi. 3. Par ext. Tác phẩm có giá trị lớn sử dụng để tham khảo. Ce film est un classique de la comédie musicale: Phim này là cổ dìển của hài kịch âm nhạc. 4. Âm nhạc cổ điển. Elle préféré le classique aux variétés: Cò ta thích nhạc cổ diển hon nhạc nhẹ.