comparer
comparer [kôpaRe] I. V. tr. [1] 1. So sánh. Comparer les diverses éditions d’une œuvre: So sánh những bản in khác nhau của mót tác phẩm. > (S. comp.). Comparer avant d’acheter: So sánh trưóc khi mua. 2. Comparer à, avec: So sánh vói. Baudelaire compare le poète à un albatros: Beaudelaire so sánh thi sĩ với con chim hải âu. Comparer sa vie avec celle des autres: So sánh cuôc sống của mình vói cuộc sống những người khác. II. V. pron. 1. (thuòng đi sau " không, không thể" ) So vói, sánh kịp. Ça ne se compare pas!: Cái dó không gì sánh kịp. Ces deux comportements ne peuvent se comparer: Hai cách ứng xứ ấy không thể so vói nhau. 2. Tự so vói. Il se compare à Napoléon: Anh ấy tự so vói Napoléon.