TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

comparer

so sánh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

comparer

compare

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

contrast

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

judge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

comparer

vergleichen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

comparer

comparer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Comparer les diverses éditions d’une œuvre

So sánh những bản in khác nhau của mót tác phẩm.

Comparer avant d’acheter

So sánh trưóc khi mua.

Il se compare à Napoléon

Anh ấy tự so vói Napoléon.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

comparer

comparer

vergleichen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

comparer

[DE] vergleichen

[EN] compare, contrast, judge

[FR] comparer

[VI] so sánh

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

comparer

comparer [kôpaRe] I. V. tr. [1] 1. So sánh. Comparer les diverses éditions d’une œuvre: So sánh những bản in khác nhau của mót tác phẩm. > (S. comp.). Comparer avant d’acheter: So sánh trưóc khi mua. 2. Comparer à, avec: So sánh vói. Baudelaire compare le poète à un albatros: Beaudelaire so sánh thi sĩ với con chim hải âu. Comparer sa vie avec celle des autres: So sánh cuôc sống của mình vói cuộc sống những người khác. II. V. pron. 1. (thuòng đi sau " không, không thể" ) So vói, sánh kịp. Ça ne se compare pas!: Cái dó không gì sánh kịp. Ces deux comportements ne peuvent se comparer: Hai cách ứng xứ ấy không thể so vói nhau. 2. Tự so vói. Il se compare à Napoléon: Anh ấy tự so vói Napoléon.