Việt
độ tương phản
sự tương phản
sự trái ngược
tương phán
độtương phản colour ~ sự tương phản màu image ~
picture ~ sự tương phản của ảnh
sự tương phản // đối lập
đối chiếu
Dị biệt.
so sánh
Anh
contrast
radiographic contrast
compare
judge
Đức
Kontrast
Gegensatz
vergleichen
Pháp
Contraste
contraste radiographique
comparer
compare,contrast,judge
[DE] vergleichen
[EN] compare, contrast, judge
[FR] comparer
[VI] so sánh
Contrast
Kontrast /m/V_LÝ/
[EN] contrast
[VI] sự tương phản
sự tương phản // đối lập, đối chiếu
CONTRAST
Sự tương phản Trong kỹ thuật chiếu sáng : sự cảm nhận thấy mức khác biệt về ngoại hình của một trường thị giác nhìn cùng một lúc hay nhìn liên tiếp Đặc biệt, sự tương phản vẽ dộ chói sáng là số đo sự khác nhau về cho' i sáng hay những tính chất về phản chiếu của các nguồn sáng hay các bề mặt.
contrast /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Kontrast
[FR] contraste
contrast,radiographic contrast /SCIENCE/
[EN] contrast; radiographic contrast
[FR] contraste; contraste radiographique
sự tương phản; độtương phản colour ~ sự tương phản màu image ~, picture ~ sự tương phản của ảnh
['kɔntræst]
o độ tương phản
Tỷ số giữa độ chói tối đa và tối thiểu trên hình ảnh chụp.
§ contrast enhancement : tăng cường tính tương phản
§ contrast ratio : tỷ số tương phản
độ tương phàn 1. Độ khác nhau về tông giữa các vùng sáng nhất và tối nhất trong hình ảnh truyền hình hoặc fax. 2. Trong quang nhận dạng ký tự, hiệu màu sắc, độ phản xọ hoặc mức tô màu giữa hai vùng của một bề mặt, ví dụ, ký tự và nền quanh nó.
[EN] Contrast
[VI] Độ tương phản
[FR] Contraste
[VI] Đánh giá sự khác nhau về mặt ngoài của hai hoặc nhiều phần của một hướng nhìn một cách đồng thời và liên tiếp (tức là tương phản với độ sáng, màu sắc, tương phản đồng thời và tương phản liên tiếp)
độ tương phản; sự trái ngược