TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ tương phản

Độ tương phản

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

độ cứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự trái ngược

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

độ tương phản

Contrast

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 contrast

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contrast ratio

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hardness

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Pháp

độ tương phản

Contraste

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

durch Negativkontrastierung oder Schrägbedampfung gute Kontraststeigerung,

bằng tương phản âm hoặc kỹ thuật nghiêng hơi (evaporation) để tăng cường độ tương phản,

Möglichkeit, durch verschiedene Mikroskopierverfahren wie Hellfeld, Dunkelfeld, Phasen- und Interferenzkontrast sowie Fluoreszenz kontrastschwache und unterschiedliche Strukturen darzustellen (Bild 1).

khả năng diễn đạt cơ cấu khác nhau qua các biện pháp kỹ thuật như nền sáng, vùng tối, và các giai đoạn tương phản giao thoa và độ tương phản huỳnh quang yếu (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Fahrer hat die Möglichkeit, den Kontrast und die Helligkeit der Darstellung anzupassen.

Người lái xe có khả năng chỉnh độ tương phản và độ sáng của hình.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

contrast

độ tương phản; sự trái ngược

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hardness

độ cứng, độ tương phản (của ảnh)

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Độ tương phản

Sự khác nhau về độ nhìn rõ (độ sáng hay màu sắc) giữa chỉ thị và nền.

Độ tương phản

Sự khác nhau giữa lượng ánh sáng phản xạ hay truyền qua từ một vật và nền bên trong trường nhìn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contrast

độ tương phản

 contrast /xây dựng/

độ tương phản

 contrast ratio /xây dựng/

độ tương phản

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Độ tương phản

[EN] Contrast

[VI] Độ tương phản

[FR] Contraste

[VI] Đánh giá sự khác nhau về mặt ngoài của hai hoặc nhiều phần của một hướng nhìn một cách đồng thời và liên tiếp (tức là tương phản với độ sáng, màu sắc, tương phản đồng thời và tương phản liên tiếp)