TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

considérer

xem xét

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

considérer

consider

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

take into account

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

considérer

in Betracht ziehen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

berücksichtigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

considérer

considérer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

considérer

considérer

berücksichtigen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

considérer

[DE] in Betracht ziehen

[EN] consider, take into account

[FR] considérer

[VI] xem xét

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

considérer

considérer [kõsideRe] V. [16] I. V. tr. 1. Nhìn kỹ, ngắm. Il considérait le spectacle avec amusement: Nó nhìn ngắm cảnh tượng môt cách thích thú. 2. Xem xét, cân nhắc, thưởng thức. Considérer une affaire sous tous ses aspects: Xem xét vấn dề b moi góc canh. 3. Chú ý, cân nhắc. Je considère son seul mérite: Tôi chú ý đến công trạng duy nhất của nó. 4. Quý trọng, quý mến. Il veut qu’on le considère: Nó muốn nguôi ta quý trọng nó. Une personne très considérée dans la région: Một nhân vật rất duọc quý trọng trong vùng. 5. Considérer comme: Xem như, coi như. Je le considère comme un grand peintre: Tôi coi anh ấy như một họa sĩ lớn. n. V. pron. Se considérer comme..: Tự xem như. Il se considère comme un génie méconnu: Hắn tự xem như một thiên tài chưa dưọc biết đen.