contrecoup
contrecoup [kõtRaku] n. m. 1. Sự bật trở lại. Etre blessé par le contrecoup d’une balle: BỊ thưong do dầu dạn bật trở lại. 2. Bóng Hậu quả, hệ quả. Les contrecoups d’une crise économique: Hậu quả của khủng hoảng kinh tế. > Par, en contrecoup: Trở lại, nguọc lại.