corde
corde [koRd] n. f. I. 1. Dây, thừng, chão. Attacher une malle avec une corde: Buộc hòm bằng dây thừng. Une corde lisse, à noeuds: Một dây thừng tron, thắt nút. Une corde métallique, de nylon: Một dây bện bằng kim loại, ny lông. > Loc. Bóng Avoir plus d’une corde à son arc: Có nhiều tài năng khác nhau (có nhiều cách để đạt được mục đích). 2. Spécial. Dây treo cổ, tội treo cổ. Mériter la corde: Tội dáng treo cổ. Il ne vaut pas la corde pour le pendre: Giết nó bẩn tay. (cái chết của nó không đáng giá sợi thùng treo cổ). > Loc. Bóng Parler de corde dans la maison d’un pendu: Nói chuyện vô ý, không họp lúc làm mọi ngưòi chạnh lồng. 3. Sợi vải. Habit usé jusqu’à la corde: Quần áo mòn trơ sợi. -Bóng Une histoire usée jusqu’à la corde: Câu chuyện cũ mèm. 4. Vòng dây bao đuòng đua phía trong. Cheval qui tient la corde: Ngựa bám sát vồng trong. > Thãn Prendre un virage à la corde: Luọn bám sất vồng trong. 5. HÌNH Dây cung. > HKHÔNG Corde de 1’aile: Đuờng thẳng nối đầu và đuôi cánh. 6. Dây căng cho ngưòi làm xiếc. Danseuse de corde: Trò nhảy múa trên dây. > Bóng Être sur la corde raide: Trong tình huống nguy hiểm. 7. NHẠC Dây đàn. Le violon, la guitare, le piano sont des instruments à cordes: Viôlông, ghita, piano đều là những nhạc khí dây. -Les cordes: Bộ dây (dàn dày). > Bóng Vous avez touché en lui la corde sensible: Anh đã đụng chạm đến chỗ yếu của nó. 8. Loc. Dans les cordes de qqn: Trong khả năng, sở truòng của ai. J’essaierai de trouver un emploi dans mes cordes: Tôi cố tìm mot viêc làm trong khả năng có thể. II. 1. GPHAU Cordes vocales: Dây thanh đới. -Corde du tympan: Dây thần kinh màng nhĩ. 2. ĐỘNG Corde hay chorde dorsale: Dây sống lung.
cordé,cordée
cordé, ée [koRde] adj. Hình tim.
cordé,cordée
cordé, ée [koRdel adj. sơsứ Céramique cordée: Gốm trang trí kiểu quấn thùng.