Rampe /[’rampa], die; -, -n/
nền;
mặt bằng bục (để xe tải nâng hay cất hàng);
Rampe /[’rampa], die; -, -n/
sườn dốc;
mặt dốc;
mặt nghiêng;
đoạn đường thoai thoải;
Rampe /[’rampa], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Startrampe (bệ phóng tên lủa);
Rampe /[’rampa], die; -, -n/
(Bergsteigen) khối đá tương đối bằng phẳng và thoai thoải;
Rampe /[’rampa], die; -, -n/
(Theater) thềm sân khấu;
đường răm;
[nicht] über die Rampe kommen/gehen (Jargon) : không thành công trong biểu diễn.