coup
coup [ku] n. m. I. Cú, cú đánh; cái đập, nhát... Enfoncer un clou à coups de marteau: Đóng dinh bầng những nhát búa. Frapper à grands coups: Đóng mạnh, đánh mạnh. BỊ đập, bị đánh, đấm... Coup de pied, de poing: Cái dá, cái dấm. > Sans coup férir: Không phải đánh, không mắt công. V. férir. Coup de grâce: Phát súng kết liêu (để tránh cho tử tội khỏi đau đớn kéo dài). -Bóng Sự việc làm trầm trọng thêm tình thế. > En boxe, coup bas: Trong quyền Anh, cú dấm dưói thắt lưng. -Bóng Hành động không luong thiện. > Coup de pied de 1’âne: Cú lùa đá (sự lăng nhục đối vói nguôi chua kịp phồng bị). > Bóng Coup de bec, coup de patte: Lồi châm chọc. > Bóng Faire d’une pierre deux coups: Làm một đuọc hai. > Bóng Coup d’épée dans l’eau: Chém gươm xuống nuóc (việc làm vô ích). 2. Phát súng. Coup de revolver, de pistolet: Phát súng lục. > Faire coup double: Một phát trúng hai. -Bóng Một hành động đạt hai kết quả. 3. Sự xúc phạm, tổn thất, đồn. Sa mort a été un coup terrible pour elle: Cái chết của nó là một dòn khủng khiếp vói cô ta. > Thân Etre aux cent coups' . Hốt hoảng, lo âu, không yên. -Tenir le coup: Chịu đụng đuực thử thách., -Coup dur: Đồn đau; thử thách lớn. 4. THÊ Coup franc: Phạt trực tiếp. > Coup droit. (Trong đánh kiếm) nhát đâm thẳng, miếng lấn thẳng. II. Lần, cái (xảy ra túc thồi). 1. Hành động đột ngột của một yếu tố tự nhiên. Coup de tonnerre: Tiếng sẩm. > KHTƯỢNG Coup de vent: Trận gió (gió giật đột ngột vói vận tốc trên 60 km/giơ). -Thdụng Gió lốc bất chợt. -Bóng Coup de foudre: Tình yêu sét đánh (rung động ngay lần gặp đầu tiên). 2. BÉP Coup de feu: Sự cháy (món ăn). Le rôti a reçu un coup de feu: Món quay bị cháy (xém) -Bóng, Thân Sự vội vã. Ils sont arrivés importunément au coup de feu: Chúng dến vội vã làm quấy rầy. 3. HÁI Coup de barre: Sự quay lại mạnh, gấp quá. Bóng Sự quay lung chính trị. Coup de barre à gauche, à droite: Quay gấp sang phải, sang trái. 4. Cử động nhanh (một bộ phận cơ thể) Coup d’œil: Liếc mắt. Bóng Xem xét nhanh. > Bóng Donner un coup de main, de pouce, d’épaule: giúp đỡ ai. > QUÂN Coup de main: đánh úp, đánh bất ngơ. > Thân Coup de gueule: nổi cáu. 5. Nhát; lần (hành động tạo ra bằng một dụng cụ do ngubi điều khiển.) Coup de balai, de plumeau: Nhát chổi, nhát phất trần. -Coup de filet: Mẻ luới, mẻ cá. Bóng La police a réalisé un beau coup de filet: cảnh sát dã quăng một me lưói lớn (bắt đuọc nhiều tội phạm). > Coup de téléphone hay (Thân) coup de fil: Lần gọi điện thoại. 6. Tiếng động bất chọt. Entendre des coups de feu: Nghe thấy tiếng súng. Coup de sonnette: Tiếng chuông. Les douze coups de minuit: Đồng hồ diếm 12 tiếng nửa đêm. 7. Hành động túc thồi. Faire un mauvais coup: Làm một việc thất bại. Tenter le coup: Thử thòi vận. Faire les cent (hay les quatre cents) coups: Sống bùa bãi, quậy phá. -Thân Manquer son coup: Thất bại. -Thán Etre dans le coup: Tham gia vào, hiểu rõ tình hình. t> Coup de maître: Việc làm tuyệt voi, xúng danh bậc thầy. -Coup d’essai: việc làm thử, làm lần đầu. 8. Hành động bất chợt, gây đảo lộn. Coup d’Etat: Cuộc đảo chính. -Coup de théâtre: Chuyển biến bất ngơ. 9. Nhấp, nhấm nháp. Boire à petits coups: uống nhấm nháp. > Dgian Offrir, payer un coup, le coup: Moi uống một chầu. n. Loc. 1. Loc. adv. A coup sur: Chắc chắn > Après coup: Sau khi xảy ra sự việc. Je m’en suis aperçu après coup: Tôi nhận ra mình sau việc xảy ra. > Coup sur coup: Liên tiếp. > Tout à coup, tout d’un coup: Bất chọt, đột ngột. > Sur le coup: Ngay túc khắc. Sur le coup, je n’ai pas compris: Tôi không hiểu ngay tức khắc. 2. Loc. prép. Sous le coup de: Do tác động bởi, duới sự đe dọa của. Il est encore sous le coup du choc: Nó dang còn bị xúc dộng. > A coups de, à grands coups de: Bằng những nhát, nhũng cú. Fendre des bûches à coups de hache: Chẻ củi bằng những nhát rìu. -Bóng Bằng cách sử dụng. Traduire à coups de dictionnaires: Dịch bằng cách tra tụ diển.