TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

choc :

Shock :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
choc

collision

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

impact

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bruise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

star crack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

star-shaped bruise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

choc :

Schock :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
choc

Kollision

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stoss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schlag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufeinanderprallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufprallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zusammenstoss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stoßmarke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stoßstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

choc

choc

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

collision

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

impact

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

accroc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coup

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

meurtrissure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

amorce étoilée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

choch amorcé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écrasure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
choc :

Choc :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tomber sous la violence d’un choc

Ngã xuống bỏi sự va chạm mạnh.

Un médecin, un curé de choc

Môt thầy thuốc, linh mục xung kích.

Le choc des opinions, des générations

Sự xung dột giữa các dư luận, giữa các thế hệ. 4. Ỵ

Le choc, dont l’évolution spontanée est mortelle, requiert un traitement immédiat

Ccn sốc, mà sự tiến triển tự phát dẫn dến chết ngừòi, dòi hỏi sự diều trị tức thòi.

Cela lui a fait un choc de retrouver sa famille apres tant d’années

Tìm thấy gia dinh sau bao nhiêu năm dã làm cho anh ấy xúc dộng choáng váng.

Choe en retour

Xung dộng phản hồi

Des soldes à des prix choc

Hàng bán hạ vói những giá bất ngờ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

choc,collision /SCIENCE/

[DE] Kollision; Stoss

[EN] collision

[FR] choc; collision

choc,impact /INDUSTRY-METAL,BUILDING/

[DE] Schlag; Stoss

[EN] impact; shock

[FR] choc; impact

choc,impact

[DE] Schlag; Stoss

[EN] impact; shock

[FR] choc; impact

choc,impact /ENG-MECHANICAL/

[DE] Aufeinanderprallen; Aufprallen; Schlag; Schock; Stoss; Zusammenstoss

[EN] impact; shock

[FR] choc; impact

accroc,choc,coup,meurtrissure /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Stoßmarke; Stoßstelle

[EN] bruise

[FR] accroc; choc; coup; meurtrissure

amorce étoilée,choc,choch amorcé,écrasure /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Stoßstelle

[EN] bruise; star crack; star-shaped bruise

[FR] amorce étoilée; choc; choch amorcé; écrasure

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

choc

choc [jok] n. và adj. I. n. m. 1. Sự va chạm, đụng chạm. Tomber sous la violence d’un choc: Ngã xuống bỏi sự va chạm mạnh. 2. QUÂN Sự xung đột. > Troupes de choe. Đội quân xung kích. —Bóng Un médecin, un curé de choc: Môt thầy thuốc, linh mục xung kích. 3. Bóng Xung đột, đối lập. Le choc des opinions, des générations: Sự xung dột giữa các dư luận, giữa các thế hệ. 4. Ỵ Con sôc, con choáng, sự ngât đi. Le choc, dont l’évolution spontanée est mortelle, requiert un traitement immédiat: Ccn sốc, mà sự tiến triển tự phát dẫn dến chết ngừòi, dòi hỏi sự diều trị tức thòi. 5. Sự xúc động choáng váng. Cela lui a fait un choc de retrouver sa famille apres tant d’années: Tìm thấy gia dinh sau bao nhiêu năm dã làm cho anh ấy xúc dộng choáng váng. 6. KHĨƯỢNG Choe en retour: Xung dộng phản hồi (hiệu ứng gián tiếp của sự sụt áp xảy ra sau cái chóp). —Bóng Hậu quả gián tiếp (của một sự kiện tác động lên nguyên nhân). II. adj. invar. Bât ngơ. Des soldes à des prix choc: Hàng bán hạ vói những giá bất ngờ.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Choc :

[EN] Shock :

[FR] Choc :

[DE] Schock :

[VI] s ố c, mộ t tình trạ ng k ế t hợ p vớ i suy sụ p tuầ n hoàn khi áp huyế t tụ t xuố ng quá thấ p nên không duy trì được lượng máu cung cấp đến các mô. Bệnh nhân rịn mồ hôi, tay chân lạnh và tím, mạch nhanh, thở không đều, khô mồm, tiểu ít. Nguyên nhân có thể là : xuấ t huyế t nộ i hoặ c ngoạ i ; cơ thể mấ t nước do phỏ ng, ỉ a mử a nhiều ; tắc nghẽn mạch máu vành tim, mạch máu phổi ; khuẩn có nhiều trong máu và tiết ra độc tố (septic shock) ; bị dị ứng nặng (anaphylactic shock) ; cơn xúc động mạnh (neurogenic shock). Chữa trị tùy theo nguyên nhân.