TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

décomposer

phân tích

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

phân ly

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

phân huỷ

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

décomposer

decompose

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

décomposer

zersetzen

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

zerlegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

décomposer

décomposer

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

décomposer

décomposer

zerlegen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

décomposer

décomposer [dekôpoze] V. tr. [1] 1. Tách rơi các yếu tố; phân tích. Décomposer une phrase: Phân tích một câu. HOÁ Décomposer de 1' eau: Phân tích nưóc. LÝ Décomposer une force: Phân tích một lực (xác định các thành phần hỗn họp). TOÁN Décomposer un nombre: Phăn tích một số. V. décomposition. 2. Phân hủy, thối, hư. La chaleur décompose les matières animales: Sức nóng làm phân hủy các chất dóng vật. -V. pron. La viande se décompose sous l’effet de la chaleur: Thịt tự thối rữa do hiệu ứng nhiệt. 3. Bóng Làm biến đổi; thay đổi. La terreur décomposait son visage: Sự khủng khiếp làm biến dổi nét mặt của nó. Il était décomposé: Nó dã thất sắc di.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

decompose

[DE] zersetzen

[VI] (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ

[FR] décomposer