TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

démonstration

Trình diễn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

démonstration

demonstration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

proof

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

démonstration

Beweis

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Demonstration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

démonstration

démonstration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

preuve

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

démonstration,preuve /IT-TECH/

[DE] Beweis

[EN] proof

[FR] démonstration; preuve

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

démonstration

démonstration

Beweis

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Démonstration

[DE] Demonstration

[EN] demonstration

[FR] Démonstration

[VI] Trình diễn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

démonstration

démonstration [demôstRasjô] n. f. 1. Sự chứng minh; lập luận chúng minh. > Điều chúng minh, minh chứng. Votre manière d’agir est une excellente démonstration de l’absurdité de vos principes: Cung cách hành dộng của anh là diều minh chứng tốt nhất cho sư phi lý của các nguyên tắc mà anh đề ra. 2. Bài học thực hành để giải thích nhũng điều đã nói. Professeur qui fait une démonstration de botanique: Giáo sư làm chứng minh về thực vât học. > Spécial. Giói thiệu, huóng dẫn về một mặt hàng, sản phẩm. Démonstration gratuite à domicile: Giói thiệu miễn phí tại nhà. 3. Sự biểu lộ bên ngoài của một tình cảm. Faire de démonstrations d’amitié, d’affection à qqn: Sự biểu lộ tình bạn, tình thương đối vói ai. Sự trình diễn công khai. L’aéroclub a organisé une grande démonstration aérienne: Càu lạc bộ hàng không dã tổ chức một cuộc trình diễn lớn trên không. > QUÂN Biểu dưong thanh thế bằng trình diễn lục luọng. La Marine a fait une importante démonstration navale en Méditerranée: Hải quân đã tiến hành một cuộc biểu dương lực lượng quan trọng ở Địa Trung Hải.