démonstration
démonstration [demôstRasjô] n. f. 1. Sự chứng minh; lập luận chúng minh. > Điều chúng minh, minh chứng. Votre manière d’agir est une excellente démonstration de l’absurdité de vos principes: Cung cách hành dộng của anh là diều minh chứng tốt nhất cho sư phi lý của các nguyên tắc mà anh đề ra. 2. Bài học thực hành để giải thích nhũng điều đã nói. Professeur qui fait une démonstration de botanique: Giáo sư làm chứng minh về thực vât học. > Spécial. Giói thiệu, huóng dẫn về một mặt hàng, sản phẩm. Démonstration gratuite à domicile: Giói thiệu miễn phí tại nhà. 3. Sự biểu lộ bên ngoài của một tình cảm. Faire de démonstrations d’amitié, d’affection à qqn: Sự biểu lộ tình bạn, tình thương đối vói ai. Sự trình diễn công khai. L’aéroclub a organisé une grande démonstration aérienne: Càu lạc bộ hàng không dã tổ chức một cuộc trình diễn lớn trên không. > QUÂN Biểu dưong thanh thế bằng trình diễn lục luọng. La Marine a fait une importante démonstration navale en Méditerranée: Hải quân đã tiến hành một cuộc biểu dương lực lượng quan trọng ở Địa Trung Hải.