preuve
preuve [pRœv] n. f. 1. Chứng cứ, bằng chứng. Donner des preuves rigoureuses de ce qu’on avance: Đưa ra những chứng cứ chính xác về diều mà mình dề xuất. Preuves de l’existence de Dieu: Những bằng chứng về sự tồn tại của Chúa Tròi. Faire la preuve d’une opération: Thử lại một phép tính. Preuve par neuf. V. neuf. > LUẬT Sự chứng minh, băng chứng. Fournir la preuve de son innocence: Cung cấp bằng chứng về sự vô tội của mình. Etre acquitté faute de preuves: Đưọc trắng án do thiếu chứng cớ buộc tội. Jusqu’à preuve du contraire: Cho đến khi có bằng chứng ngựọc lại. > Thân La preuve...: Chứng cớ là... Văn À preuve que...: Vói chứng cớ là... Il ne se sent pas bien; la preuve, il n’a pas mangé depuis hier: Nó cảm thấy không dưọc khỏe, chứng cớ là nó dã bỏ ăn từ hôm qua. A preuve qu’il n’a pas mangé: Vói chứng cớ là nó bỏ ăn. 2. Điều chứng tỏ, dấu hiệu. Chez lui, la colère est une preuve de fatigue: Vói nó, sự tức giận là một dấu hiệu của sự mệt nhọc. Donner des preuves de sa tendresse: Biểu lộ sự âu yếm. Faire preuve de: Tỏ ra. Faire preuve d’indifférence: Tỏ ra thờ ơ. Faire ses preuves: Chứng minh khả năng của mình. Il y a bien longtemps qu’il a fait ses preuves: NÓ dã chứng minh khả năng của mình từ lâu. preux [pRo] n. m. Cũ hay Văn sứ Ky sĩ, hiệp sĩ. -Adj. m. Dũng cảm, kiên cường. Un preux chevalier: Một hiệp sĩ dũng cảm, kiên cuòng.