débiter
débiter [débité] V. tr. [1] 1. xẻ, pha. Débiter de la pierre: xè dá. Débiter un quartier de bœuf: Pha một góc bò. 2. Bán lẻ một thứ hàng. 3. Cung cấp định kỳ, luu luọng; sản luọng. Source qui débite tant de litres par heure: Nguồn suối chảy bao nhiêu lít mỗi giờ. 4. (ũ Bình, đọc, ngâm thơ. 5. Péjor. Tuôn ra, liến thoắng. Débiter une leçon sans la comprendre: Đoc liến thoắng bài học mà chắng hiểu gì. > Péjor. Tung ra, lan truyền (nhũng điều bịa đặt, láo lếu.)
débiter
débiter [débité] V. tr. [1] Ghi nợ. Débiter un client d’une somme: Ghi nợ cho một khách hàng môt khoản tiền. > Par ext. Débiter un compte de telle somme: Ghi nợ một số tiền vào tài khoản. Trái, créditer.