double
double [dubl] adj. n. m. và adv. I. adj. 1. Hai, đôi, kép. Une double paye: Lương gấp đôi (cho hai công việc). Une double part de gâteau: Phần kép của bánh gatô. 2. Kép, đôi. Une double porte: Một cửa kép. > Bóng Un mot à double sens. Một từ có hai nghĩa. Kép (làm hai lần). Un double contrôle: Kiểm tra kép. > Double emploi: Thùa. > Coup double. Một phát đạn diệt hai chim. -Bóng Faire coup double: Một hành động dạt hai mục đích. 4. Bóng Hai mặt. Une personnalité double: Hai nhân cách; hai mặt (tráo trở). 5. THIÊN Etoile double: Sao đôi (sao nọ quay quanh sao kia). 6. THỤĨ Fleur double: Hoa kép. 7. HOÁ Sel double: Muối kép. 8. TÀI Comptabilité en partie double. Kế toán kép. 9. HÌNH Point double. Điểm kép. IL n. m. 1. Nhân gấp đôi; hai lần. Six est le double de trois: Sáu là hai lần ba. > Jouer à quitte ou double. Choi một ăn cả, ngã về không. > Loc. adv. En double: Gấp dôi. Avoir qqch en double: Có hai bản, có vật gì hai lần. Plier une couverture en double: Gấp tấm bìa làm hai, gập dôi tấm bìa. 2. Bản sao chép, phó bản. Le double d’une lettre: Bản sao của lá thư. 3. Bóng Vật thật hay ảo giống vói một ngưòi nào. > CÔĐẠI Bóng mạ, hồn nguôi chết (trong tín nguõng cổ). 4. THÊ Cuộc đánh đôi. HL adv. Lượng gấp đôi. Voir double: Nhìn một hóa hai.
doublé,doublée
doublé, ée [duble] adj. và n. m. I. adj. 1. Nhân đôi, gấp đôi. Un prix doublé: Giá gấp đôi. 2. Có lót. Une robe doublée: Ao dài có lót. 3. Bóng Doublé de: Đồng thòi là, vừa là, kiêm. Un poète doublé d’un musicien: Nhà thơ kiêm nhạc sĩ. 4. NGHNHÌN Được lồng tiếng. C’est un film doublé: Đó là cuốn phim lồng tiếng. IL n. m. 1. Vật đuợc giát thêm kim loại quý. Un bracelet en doublé or: Một cái vòng đeo tay giát vàng. 2. Thành đạt hai lẩn. 3. NGỰA Thủ thuật dịch ngụa sang phải hay trái để huóng thẳng góc vói đuừng đua.