TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

doublé

rolled precious metal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

double

doppelt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zweifach

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
doublé

Doublé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dublee

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Edelmetallplattierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

double

double

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
doublé

doublé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doublée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plaqué

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doublé,plaqué /INDUSTRY-METAL/

[DE] Doublé; Dublee; Edelmetallplattierung

[EN] rolled precious metal

[FR] doublé; plaqué

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

double

double

doppelt, zweifach

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

double

double [dubl] adj. n. m. và adv. I. adj. 1. Hai, đôi, kép. Une double paye: Lương gấp đôi (cho hai công việc). Une double part de gâteau: Phần kép của bánh gatô. 2. Kép, đôi. Une double porte: Một cửa kép. > Bóng Un mot à double sens. Một từ có hai nghĩa. Kép (làm hai lần). Un double contrôle: Kiểm tra kép. > Double emploi: Thùa. > Coup double. Một phát đạn diệt hai chim. -Bóng Faire coup double: Một hành động dạt hai mục đích. 4. Bóng Hai mặt. Une personnalité double: Hai nhân cách; hai mặt (tráo trở). 5. THIÊN Etoile double: Sao đôi (sao nọ quay quanh sao kia). 6. THỤĨ Fleur double: Hoa kép. 7. HOÁ Sel double: Muối kép. 8. TÀI Comptabilité en partie double. Kế toán kép. 9. HÌNH Point double. Điểm kép. IL n. m. 1. Nhân gấp đôi; hai lần. Six est le double de trois: Sáu là hai lần ba. > Jouer à quitte ou double. Choi một ăn cả, ngã về không. > Loc. adv. En double: Gấp dôi. Avoir qqch en double: Có hai bản, có vật gì hai lần. Plier une couverture en double: Gấp tấm bìa làm hai, gập dôi tấm bìa. 2. Bản sao chép, phó bản. Le double d’une lettre: Bản sao của lá thư. 3. Bóng Vật thật hay ảo giống vói một ngưòi nào. > CÔĐẠI Bóng mạ, hồn nguôi chết (trong tín nguõng cổ). 4. THÊ Cuộc đánh đôi. HL adv. Lượng gấp đôi. Voir double: Nhìn một hóa hai.

doublé,doublée

doublé, ée [duble] adj. và n. m. I. adj. 1. Nhân đôi, gấp đôi. Un prix doublé: Giá gấp đôi. 2. Có lót. Une robe doublée: Ao dài có lót. 3. Bóng Doublé de: Đồng thòi là, vừa là, kiêm. Un poète doublé d’un musicien: Nhà thơ kiêm nhạc sĩ. 4. NGHNHÌN Được lồng tiếng. C’est un film doublé: Đó là cuốn phim lồng tiếng. IL n. m. 1. Vật đuợc giát thêm kim loại quý. Un bracelet en doublé or: Một cái vòng đeo tay giát vàng. 2. Thành đạt hai lẩn. 3. NGỰA Thủ thuật dịch ngụa sang phải hay trái để huóng thẳng góc vói đuừng đua.