exception
exception [eksepsjôl n. f. 1. Sự trừ ra, ngoại lệ. Sans exception: Không có ngoại lệ. > LUẬT Sự phản kháng. > D’exception-. Ngoại lệ. -LUẬT Ngoại lệ, đặc biệt. Juridiction d’exception: Tòa án dặc biệt. 2. Ngoại lệ. Une exception grammaticale: Môt ngoại lệ văn phạm. > Faire exception: Ra ngoài lệ thường. 3. loc. prép. A l’exception de: Ngoại trừ, không kể. À l’exception d’un seul: Ngoại trừ một trường họp.