exception
(to except) : khước biện, dặc cách, ngoại trứ, ngoại lệ, loại trừ ỊL] 1) kháng chấp, khước biện - to except - (a witness, evidence) cáo tỵ, bác khước. (the jurisdiction of a court) khước từ. - exception rei judicatae - khước biện quyết tụng, khước biện việc đã xứ. 2) diều khoán trong một chứng thư nham đe một sự kiện ra ngoài sự qui định chung. [HC] phá cách, phá lệ (ve loại thuế vụ).