TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngoại trừ

ngoại trừ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trừ phi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với ngoại lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không kể đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cáo tị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khước biện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Cắt rời

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không kể đến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trừu xuất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ngoại trừ

exception

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

prescind

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ngoại trừ

außer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andernfalls

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sonst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wenn nicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

höchstens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seies

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wieihmwollewiedemauchsei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausgenommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis auf zwei waren alle jünger als 20 Jahre

ngoại trử hai người, còn tất cả đều dưới 20 tuổi.

wir werden kommen, ausgenommen es regnet

chúng tôi sẽ đến, trừ phi trời mưa.

außer dir habe ich keinen Freund

ngoài mày ra thì tao không có người bạn nào nữa

man hörte nichts außer dem Ticken der Uhr

người ta không nghe tiếng động nào khác, ngoại trừ tiếng tích tắc của đồng hồ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

exception

Ngoại trừ, cáo tị, khước biện

prescind

Cắt rời, không kể (xét) đến, ngoại trừ, trừu xuất

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höchstens /(Adv.)/

ngoại trừ (außer; es sei denn);

seies,wieihmwollewiedemauchsei /mặc kệ, bất kể như thế nào; es sei denn, [dass]/

ngoại trừ; trừ phi;

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

(dùng cùng với giới từ “auf’) với ngoại lệ; ngoại trừ (mit Ausnahme);

ngoại trử hai người, còn tất cả đều dưới 20 tuổi. : bis auf zwei waren alle jünger als 20 Jahre

Ausgenommen /(Konj )/

ngoài ra; ngoại trừ; trừ phi (außer);

chúng tôi sẽ đến, trừ phi trời mưa. : wir werden kommen, ausgenommen es regnet

außer /[’ausar] (Präp. mit Dativ)/

ngoài ra; ngoại trừ; không kể đến; không tính đến (ausgenommen, abgesehen von);

ngoài mày ra thì tao không có người bạn nào nữa : außer dir habe ich keinen Freund người ta không nghe tiếng động nào khác, ngoại trừ tiếng tích tắc của đồng hồ. : man hörte nichts außer dem Ticken der Uhr

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngoại trừ

andernfalls (kj), sonst (kj), außer (kj), wenn nicht (kj)