Anh
coalesce
to flash off
to melt off
Đức
verbinden
vereinigen
zusammenfügen
abschmelzen
Pháp
fondre
se dessouder
separer par fusion
Fondre du métal
Nấu chảy kim loai.
Fondre un canon
Đúc súng đại bác.
La neige fond
Tuyết tan.
Le sucre fond dans l’eau
Đường tan trong nước.
Fondre en larmes
Tan thành nước mắt
Sa fortune a fondu en quelques années
Tài sản của nó dã tiêu tan trong vài năm.
Sa colère a fondu bien vite
Con giận của nó dã tan di nhanh chóng.
Son régime l’a fait fondre
Chế dộ ăn kiêng dã làm nó gầy bót.
Le malheur a fondu sur nous
Nỗi bất hạnh dã ập xuống chúng ta.
fondre /IT-TECH,TECH/
[DE] verbinden; vereinigen; zusammenfügen
[EN] coalesce
[FR] fondre
fondre,se dessouder,separer par fusion /INDUSTRY-METAL/
[DE] abschmelzen
[EN] to flash off; to melt off
[FR] fondre; se dessouder; separer par fusion
fondre [fodR] I. V. tr. [5] 1. Nấu chảy, làm tan. Fondre du métal: Nấu chảy kim loai. Đúc. Fondre un canon: Đúc súng đại bác. Bóng Đúc, hồa trộn; phối họp. Fondre deux ouvrages en un seul: Đúc hai công trình làm một. Fondre des couleurs: Hòa mầu, hòa sắc. IL V. intr. 1. Tan ra thành nuớc. La neige fond: Tuyết tan. 2. Tan đi; hồa tan. Le sucre fond dans l’eau: Đường tan trong nước. > Bóng Fondre en larmes: Tan thành nước mắt (khóc suớt muớt). 3. Tiêu tan nhanh chóng. Sa fortune a fondu en quelques années: Tài sản của nó dã tiêu tan trong vài năm. -Par ext. Sa colère a fondu bien vite: Con giận của nó dã tan di nhanh chóng. 4. Thân Gầy đi (nói về nguời). Son régime l’a fait fondre: Chế dộ ăn kiêng dã làm nó gầy bót. 5. Fondre sur (une proie): Sà vào, sà xuống (mồi), lao tới, ập xuống. > Bóng Le malheur a fondu sur nous: Nỗi bất hạnh dã ập xuống chúng ta.