TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fondre

coalesce

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to flash off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to melt off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fondre

verbinden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vereinigen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zusammenfügen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschmelzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fondre

fondre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

se dessouder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

separer par fusion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fondre du métal

Nấu chảy kim loai.

Fondre un canon

Đúc súng đại bác.

La neige fond

Tuyết tan.

Le sucre fond dans l’eau

Đường tan trong nước.

Fondre en larmes

Tan thành nước mắt

Sa fortune a fondu en quelques années

Tài sản của nó dã tiêu tan trong vài năm.

Sa colère a fondu bien vite

Con giận của nó dã tan di nhanh chóng.

Son régime l’a fait fondre

Chế dộ ăn kiêng dã làm nó gầy bót.

Le malheur a fondu sur nous

Nỗi bất hạnh dã ập xuống chúng ta.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fondre /IT-TECH,TECH/

[DE] verbinden; vereinigen; zusammenfügen

[EN] coalesce

[FR] fondre

fondre,se dessouder,separer par fusion /INDUSTRY-METAL/

[DE] abschmelzen

[EN] to flash off; to melt off

[FR] fondre; se dessouder; separer par fusion

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fondre

fondre [fodR] I. V. tr. [5] 1. Nấu chảy, làm tan. Fondre du métal: Nấu chảy kim loai. Đúc. Fondre un canon: Đúc súng đại bác. Bóng Đúc, hồa trộn; phối họp. Fondre deux ouvrages en un seul: Đúc hai công trình làm một. Fondre des couleurs: Hòa mầu, hòa sắc. IL V. intr. 1. Tan ra thành nuớc. La neige fond: Tuyết tan. 2. Tan đi; hồa tan. Le sucre fond dans l’eau: Đường tan trong nước. > Bóng Fondre en larmes: Tan thành nước mắt (khóc suớt muớt). 3. Tiêu tan nhanh chóng. Sa fortune a fondu en quelques années: Tài sản của nó dã tiêu tan trong vài năm. -Par ext. Sa colère a fondu bien vite: Con giận của nó dã tan di nhanh chóng. 4. Thân Gầy đi (nói về nguời). Son régime l’a fait fondre: Chế dộ ăn kiêng dã làm nó gầy bót. 5. Fondre sur (une proie): Sà vào, sà xuống (mồi), lao tới, ập xuống. > Bóng Le malheur a fondu sur nous: Nỗi bất hạnh dã ập xuống chúng ta.