foret
foret [foRe] n. m. Cái khoan.
forêt
forêt [foRE] n. f. 1. Rừng. Forêt de sapins, de hêtres: Rừng thông, rừng sồi. Forêt galerie: ngại vật. Forcer une porte: Phá của. Bóng Forcer la porte de qqn: xồng xộc vào nhà ai mà nguòi ta không muốn. 2. Bắt ép, cuông chế, ép buộc. Forcer un enfant à manger: Bắt dứa trẻ phải ăn. Par anal. Forcer la main à qqn: Bắt ai phải làm việc gì (dù không muốn). Forcer le respect, l’admiration: Buộc ai phải kính trọng, khâm phục. 3. Thúc, cuông. Forcer un cheval: Thúc ngựa chạy nhanh. Forcer une plante: Thúc cho cây mau lớn. > SANDON Forcer une bête: Thúc đuổi con vật cho đến khi kiệt sức. 4. Vưọt quá, gia tăng. Forcer la dose: Vưọt quá liều lưọng: 5. Xuyên tạc, làm sai lệch. Forcer le sens d’un mot: Xuyên tạc ý nghĩa của một từ. IL V. intr. 1. Chịu đựng, cố gắng thái quá. Charnière ^qui force: Bản lề chịu dựng quá nặng. 2. THÊ Phí súc, cố gắng quá súc. Ne force pas pendant réchauffement: Đừng cố gang quá sức khi bị kích thích. > Thdụng.Thân Mệt, gắng súc. Ça va, vous ne forcez pas trop?: Đưọc rồi, dừng gắng sức quá dấy? 3. Thân Forcer sur: Lạm dụng. Il a tendance à forcer sur l’alcool: Anh ta có khuynh hưóng lạm dụng rưọu. HL V. pron. cố gắng, tự ép mình. Je me suis forcé à l’avaler: Tôi cố gắng nuốt trôi cái dó.
forêt
forêt [foRE] n. f. 1. Rừng. Forêt de sapins, de hêtres: Rừng thông, rừng sồi. Forêt galerie: Rừng hành lang (chạy dọc theo các con sông). Forêt dens: Rừng rậm (nhiều tầng tán). Forêt vierge: Rừng nguyên thủy, rừng nguyên sinh. Forêt sempervìrente: Rùng thuòng xanh. Forêt caducifoliée: Rừng rụng lá. 2. Bóng Nhiều vật đặt thẳng đúng giống như rùng. Une forêt de lances: Một rừng giwrn giáo.