grue
grue [gRy] n. f. 1. Con sếu, chim hạc, La grue cendrée traverse l’Europe deux fois par an, car elle hiverne en Afrique: sếu xám di qua châu Ẫu hai lần trong năm vì nó trú dông ờ châu Phi. 2. Bóng, Thân Faire le pied de grue: Đứng chơ chồn chân mòi gối. > Grue: Gái điếm. 3. KỸ Cần cẩu; cần trục. 4. NGHNHÌN Mấy trục (để di chuyển máy quay phim).