TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inhibition

ỨC CHẾ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

inhibition

check

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

checking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inhibition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quench

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

inhibition

Wachstumshemmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hemmwirkung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Inhibition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Inhibitorwirkung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hemmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Querempfindlichkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

inhibition

inhibition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

extinction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

Inhibition

[VI] ỨC CHẾ

[FR] Inhibition

[EN]

[VI] Tình trạng bị kiềm chế hoặc làm ngừng lại tạm thời; bắt đầu là một khái niệm sinh lý thần kinh, sau mở rộng sang tâm lý học. Theo Pavlov và Jackson, tác động qua lại giữa hưng phấn (x. từ này) và ức chế tạo ra các hành vi thích ứng, ức chế những kích thích giác quan hoặc những biểu tượng không phù hợp giúp cho thực hiện một mục tiêu nhất định. Nhờ ức chế các cảm xúc và tình cảm giúp cho dồn nén những dục vọng v2 ý tưởng có khả năng gây rối trong cuộc sống xã hội; qua kinh nghiệm và giáo dục, những cấm đoán từ ngoài áp đặt dần dần nhập tâm, và ức chế những hành vi không phù hợp. Ức chế quá mức tạo ra tình trạng thụ động, đờ đẩn, thiểu năng. Trong các bệnh chứng tâm lý - nhiễu tâm, suy nhược, phân liệt - đều có hiện tượng ức chế, làm giảm sút sức tập trung chú ý, gây lo hãi, tạo ra những hành vi né tránh, lẩn trốn, tình trạng biếng ăn hay hạn chế tình dục. Có khi ức chế lan tràn ra mọi chức năng sinh lý và tâm lý, bệnh nhân có cảm giác cuộc sống lắng đọng lại. Ở trẻ em, những thương tổn về giác quan, hoàn cảnh thiếu hụt tình cảm, thiếu uy quyền (x.các từ này), những chấn thương tâm lý đều có thể ức chế các chức năng tâm lý, có khi chẩn đoán lầm là chậm phát triển (thiểu năng). Ức chế bệnh lý có thể chữa bằng hóa dược hay tâm pháp, nhưng ức chế do phân liệt rất khó chữa. Thư dãn là một phương pháp gây ức chế trong tình trạng căng thẳng thần kinh. ỨNG XỬ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inhibition /SCIENCE/

[DE] Wachstumshemmung

[EN] check; checking

[FR] inhibition

inhibition /INDUSTRY-METAL/

[DE] Hemmwirkung

[EN] inhibition

[FR] inhibition

inhibition /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Inhibition; Inhibitorwirkung

[EN] inhibition

[FR] inhibition

inhibition /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Hemmung

[EN] inhibition

[FR] inhibition

inhibition /AGRI/

[DE] Hemmung; Inhibition

[EN] inhibition

[FR] inhibition

extinction,inhibition /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Querempfindlichkeit

[EN] quench

[FR] extinction; inhibition

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

inhibition

inhibition [inibisjô] n. f. 1. SLÝ Sự ức chế (tạm thoi hoặc vĩnh viễn). 2. SLÝ ức chế. V. censure. HOÁ Sự hãm chậm (tốc độ phản ứng).'