intervention
intervention [ÊtERvôsjô] n. f. 1. Sự can thiệp, tham dự, tham gia: Intervention d’un personnage influent: Sư can thiệp của mót nhân vật có thế lực; Intervention d’un orateur dans un débat: Tham luận của mót diễn giả trong cuộc bàn cãi. Intervention des forces armées dans un conflit: Sự tham gia của lục lượng vũ trang trong cuộc xung dột. Forces dĩnter- vention de 1’O.N.U: Lục lượng can thiệp của LHQ. 2. Y Intervention (chirurgicale): Sự can thiệp ngoại khoa, phẫu thuật: Pratiquer une intervention: Thưc hiện một phẫu thuật. 3. LUẬT Sự tham dự, can dự (vào vụ kiện). 4. Sự có mặt, sự tham gia; vai trồ. L’intervention d’éléments historiques dans un roman: Sự xen vào những nhăn tố lịch sử trong tiểu thuyết.