jet
jet [5e] n. m. 1. Sự ném, sự quăng, sự văng, sự vút. Jet d’une balle: Sự bắn di của viên dạn; dường bóng. Armes de jet: Vũ khí phóng, ném (mũi tên, cái lao). 2. Tia phụt ra, phun ra dồng phun. Jet de vapeur, d’eau, de gaz : Tia hoi nưóc phụt, tia nưóc; dòng khí phụt ra. > Par anal. Jet de lumière d’un projecteur: Luồng sáng từ đèn chiếu. 3. KỸ Sự rót khuôn, đổ khuôn. -D’un seul jet: Một lần rót (khuôn). > BóngThdụng Ecrit composé d’un seul jet: Viết một mạch, một hoi. Premier jet: Lần đầu, thử nghiệm, phác thảo. 4. LÀM Chồi mọc thẳng, vưon cao. 5. Jet d’eau. Tia nước phụt. Spécial. Voi phun nưức.
jet
jet [djet] n. m. Máy bay phản lực. > Spécial. Máy bay phản lực đường dài.