TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

justifier

biện minh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

justifier

explain

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

establish

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

substantiate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

to justify

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

justifier

begründen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ausrichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ausschließen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

justifier

justifier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Justifier qqn d’une accusation

Bào chữa cho ai khỏi sự buộc tôi.

Se justifier d’une calomnie

Tư bào chữa khỏi sự vu khống.

La colère ne justifie pas une telle grossièreté

Sự giận dữ không biện minh dưọc cho tính thô bạo như vậy.

Sa découverte justifia ses craintes

Sự phát giác của nó lý giải vì sao nó sợ hãi.

Certificats qui justifient de l’authenticité d’un tableau

Các giấy tờ chứng thực bức tranh là đích thực.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

justifier /IT-TECH,TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] ausrichten; ausschließen

[EN] to justify

[FR] justifier

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

justifier

[DE] begründen

[EN] explain, establish, substantiate

[FR] justifier

[VI] biện minh

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

justifier

justifier [jystifje] V. tr [1] 1. Biện hộ, biện bạch, bào chữa, minh oan: Justifier qqn d’une accusation: Bào chữa cho ai khỏi sự buộc tôi. > V. pron. Se justifier d’une calomnie: Tư bào chữa khỏi sự vu khống. Đồng disculper, innocenter. 2. Làm cho thành chính đáng, làm cho thành có lý; biện minh: La colère ne justifie pas une telle grossièreté: Sự giận dữ không biện minh dưọc cho tính thô bạo như vậy. 3. Nêu lý do, giải thích, biện giải, lý giải vì sao. Sa découverte justifia ses craintes: Sự phát giác của nó lý giải vì sao nó sợ hãi. t> V. tr. indir. Justifier de: Chứng thực, chứng minh, dẫn chứng, chứng tỏ. Certificats qui justifient de l’authenticité d’un tableau: Các giấy tờ chứng thực bức tranh là đích thực. 4. IN Ngắt, chền dồng.