justifier
justifier [jystifje] V. tr [1] 1. Biện hộ, biện bạch, bào chữa, minh oan: Justifier qqn d’une accusation: Bào chữa cho ai khỏi sự buộc tôi. > V. pron. Se justifier d’une calomnie: Tư bào chữa khỏi sự vu khống. Đồng disculper, innocenter. 2. Làm cho thành chính đáng, làm cho thành có lý; biện minh: La colère ne justifie pas une telle grossièreté: Sự giận dữ không biện minh dưọc cho tính thô bạo như vậy. 3. Nêu lý do, giải thích, biện giải, lý giải vì sao. Sa découverte justifia ses craintes: Sự phát giác của nó lý giải vì sao nó sợ hãi. t> V. tr. indir. Justifier de: Chứng thực, chứng minh, dẫn chứng, chứng tỏ. Certificats qui justifient de l’authenticité d’un tableau: Các giấy tờ chứng thực bức tranh là đích thực. 4. IN Ngắt, chền dồng.