laque
laque [lak] n. I. n. f. 1. Son, nhựa son. Đồng gomme laque. 2. Son ta. L’engouement pour la laque, au XVIIF siècle, incita les artisans européens à produire des imitations des laques d’Extrême-Orient: Vào thế kỷ XVIII, sự ham chuông son ta dã khiến các nghệ nhân châu Ầu sản xuất ra các dồ giả son ta vùng Viễn Đông. 3. Bức tranh son mài. 4. Gôm xịt tóc. IL n. m. Đồ mỹ nghệ son mài. Une collection de beaux laques d’Extrême-Orient: Bộ sưu tập dồ mỹ nghệ son mài dẹp vùng Viễn Đông.
laqué,laquée
laqué, ée [lake] adj. 1. Có phủ son, thuộc tranh son mài. Paravent laqué: Chiếc bình phong bằng tranh son mài. Un lit d’enfant laqué rose: Chiếc giường trẻ con phủ sơn hồng. 2. Y Sang laqué: Máu vữa.