limite
limite [limit] n. f. 1. Biên giói; địa giói, cương giói; biên khu, biên cảnh, giói hạn. Bornes qui marquent la limite d’un champ: Mốc dánh dấu dịa giói một cánh dồng. Limite entre deux Etats voisins: Biên giói giữa hai nưóc lân cận. Limite d’une forêt: Địa giói khu rừng. 2. Par anal. La limite du. XIX’- et du XXe siècle: Ranh giới giữa hai thể kỷ XIX và XX. > Limite d’âge: Hạn tuổi (cho cuộc thi). Fonctionnaire qui a atteint lạ limite d’âge: Viên chức đến hạn tuồi. > THE Avant la limite: Trước hạn, trước thoi gian. Combat de boxe gagné avant la limite: Trận dấu bốc thắng trưóc hạn. 3. Bóng Điểm giói hạn. Courir jusqu’à la limite de ses forces: Chạy cho tói khi kiệt sức. Exercer une autorité sans limites: Thực hiên quyền uy vô giói hạn. > Dépasser les limites: Đi quá giói hạn. 4. TOÁN Giói hạn của một hàm. > LÝ Limite d’élasticité, de rupture: Giói hạn dàn hồi. > Adj. Vitesse limite: Tốc dộ giói hạn.
limité,limitée
limité, ée [limite] adj. Có hạn, có giói hạn, hạn chế, hạn định. Pouvoir, responsabilités limités: Quyền hành có hạn, trách nhiệm hạn chế.