lumière
lumière [lymjeR] n. f. I. Ánh sáng. 1. LÝ Ánh sáng. > Lumière noire: Tia cưc tím, tia tử ngoai. > Lumière froide: Ánh sáng lanh. > THIÊN Lumière cendrée: Ánh sáng tro (ánh sáng từ trái đất chiếu lên mặt trăng). > Lumière zodiacale: Anh hoàng dạo, ánh sáng tricóc bình minh, ánh lê minh; ánh sáng sau khi măt tròi lặn, ánh chiều tà. > Année de lumière hay année-lumière (cách dùng này hay bị phê phán): Năm ánh sáng. 2. Thdụng La lumière du soleil: Anh sáng mặt tròi. La lumière d’une lampe: Ánh sáng của ngọn đèn. > Spécial. La lumière-. Ban ngày. > Ouvrir les yeux à la lumière-, Sinh ra. > Voir la lumière: sống. > Apportez de la lumière, que je puisse lire: Mang d' en lại đây thì tôi mới đọc đuọc. > La lumière argentée d’un Corot: Ánh sáng bạc (trong tranh) của Corot. > Habit de lumière: Quần áo thêu kim tuyến (của võ sĩ đấu bo). 3. Điểm sáng, đốm sáng, chấm sáng. Apercevoir une lumière dans la nuit: Chot thấy mot dốm sáng trong dêm. Les ombres et les lumières d’un tableau: Các điểm tối và điểm sáng của một bức tranh. II. 1. Sự tỏa sáng, soi rọi, ánh sáng. Les lumières de la foi, de la raison: Anh sáng của niềm tin, ánh sáng của lý trí. > Faire la lumière sur une chose: Soi sáng một sự việc. > Mettre en lumière, en pleine lumière: Đua ra ánh sáng, làm cho thấy rõ. 2. Les lumières: Tri thúc, kiến thúc, sự hiểu biết. Mes lumières sur ce sujet sont très réduites: Sự hiểu biết của tôi về vấn dề này rất hạn hep. 3. Les lumières: Tri thúc khoa học. > Le siècle des lumières: Thế kỷ ánh sáng (thế kỷ XVIII). 4. Cu Tri thúc đại tài, bấc học. Descartes, Pascal, Newton, Leibniz, ces lumières de l’Europe: Descartes, Pascal, Newton, Leibniz là các bậc tri thức dại tài của châu Âu. -Auj. Thân Ce n’est pas une lumière: Đó không phải là người thông minh lắm. in. 1. Cô Lỗ (ở nong súng, để đốt bột thuốc súng). 2. Lỗ (ống nhồm). 3. Lỗ (ở máy bào). 4. Lỗ vát (ở đàn oóc). 5. Lỗ nạp (ở máy hoi nuóc hai kỳ).