TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

manche

handle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

channel patch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hand grip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

joystick

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

manche

hackenstiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schaufelstiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rohrförmiges Befestigungspflaster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Griff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Handgriff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tragebügel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Steuerhebel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Steuerknüppel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

manche

manche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

renfort tubulaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poignée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

manche à balai

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le manche d’un couteau, d’une pelle

Cán dao, cán xẻng.

Découper un gigot en le tenant par le manche

Lọc xuong dùi cừu ra rồi chặt.

Manche de guitare

Cần dàn ghi ta.

Gagner la première manche

Thắng ván dầu.

Accordéo-niste qui fait la manche à la terrasse des cafés

Người choi dàn áccoocdêông di quyên tiền ở quán cà phê.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

manche /INDUSTRY-METAL/

[DE] hackenstiel; schaufelstiel; stiel

[EN] handle

[FR] manche

manche,renfort tubulaire /SCIENCE/

[DE] rohrförmiges Befestigungspflaster

[EN] channel patch

[FR] manche; renfort tubulaire

manche,poignée /ENG-MECHANICAL/

[DE] Griff; Handgriff

[EN] grip; hand grip; handle

[FR] manche; poignée

anse,manche,poignée /TECH,INDUSTRY/

[DE] Tragebügel

[EN] handle

[FR] anse; manche; poignée

manche,manche à balai,poignée /IT-TECH/

[DE] Steuerhebel; Steuerknüppel

[EN] joystick

[FR] manche; manche à balai; poignée

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

manche

manche [môf] n. m. I. 1. Cái cán. Le manche d’un couteau, d’une pelle: Cán dao, cán xẻng. —Bóng và Thân Branler dans le manche: Long cán, , không vũng. -Être du côté du manche: ơ phía mạnh hon, ở phía có lọi hon. > HKHÔNG Manche à balai hay manche: Cần lái (máy bay). > Manche à gigot: Cán xỏ vào xuong đùi cừu (để chặt). 2. Khúc xuong lọc. Découper un gigot en le tenant par le manche: Lọc xuong dùi cừu ra rồi chặt. 3. NHẠC Cần (đàn). Manche de guitare: Cần dàn ghi ta. IL Bóng và Thân Nguôi vụng về, lóng ngóng, ngb nghệch. Se débrouiller comme un manche: Xoay xỏ vụng về, lóng ngóng.

manche

manche [mặ|] n. f. 1. Tay áo, ống tay áo. Manches longues, courtes: Tay áo dài, tay áo ngắn. Retrousser ses manches: xắn ống tay áo lèn. > Être en manches de chemise: Mặc áo sơ mi trần (không khoác vét tông). -Bóng, Thân Avoir qqn dans sa manche: Có thể sai khiến ai theo ý muôn; đưọc ai che chỏ. > C’est une autre paire de manches: ĐÓ là chuyện khác; cái đó khó hon. 2. Manche à air: Ông chỉ chiều gịó; ống thông gió. > Manche à incendie: Ông cúu hỏa. 3. Cũ Eo biển. -Absol. Mới La Manche: Biển Măngso. Ván (bài, thể thao). Gagner la première manche: Thắng ván dầu.

manche

manche [mận n. f. Lóng Faire la manche: Đi xin, đi ăn mày; đi quyên tiền. Accordéo-niste qui fait la manche à la terrasse des cafés: Người choi dàn áccoocdêông di quyên tiền ở quán cà phê.