mesure
mesure [m(a)zyR] n. f. I. 1. Sự đo. Mesure d’une distance au mètre près: Sự do khoảng cách gần một mét. -Appareil de mesure: Máy do. 2. Số đo, kích thước. Vérifier une mesure: Kiếm tra số do. -Prendre les mesures d’une pièce d’étoffe: Đo kích thưóc một miếng vài. > Partie. Kích thước (cơ thể một người). Vêtement fait aux mesures de qqn, sur mesure: Quần áo may do (theo kích thưóc của ai). -Ellipt. Le sur mesure est toujours plus cher que le prêt-à-porter: Quần do may do bao giờ củng dắt hon quần áo may sẵn. -Bóng Sur mesure: Ap dụng riêng cho, thích hợp riêng cho (một ngưbi, một hoàn cảnh, một mục đích). 3. Đon vị đo lưbng. Le mètre, mesure de longueur: Mét là don vị do chiều dài. -Le système des poids et mesures: Hê trọng lượng và do luông. > Bóng Commune mesure: Thước đo chung, sự so sánh có thể thiết lập (giũa hai người, hai sự vật, hai hoàn cảnh). Il n’y a pas de commune mesure entre lui et eux: Không thể có sự so sánh giữa ông ta và họ. Au point de vue de la qualité, ces articles sont sans commune mesure: về mặt chất lượng, các mặt hàng này không thế so sánh vói nhau dưọc. -Faire deux poids, deux mesures: Phán xử không công băng, bên trọng bên khinh, thiên vị. 4. Đồ đựng (bình, chậu, đấu, thùng...) dùng để đo. Mesures en bois (pour les grains), en étain (pour les liquides): Các dồ dựng bằng gỏ (để dong hạt), các dồ dựng bằng thiếc (dể dong dồ lỏng). > Lượng chứa trong đồ đựng. Mesure d’avoine: Thùng yến mạch. -Versez une mesure de lait pour deux mesures d’eau: Hãy dẫ một lượng sữa vào hai lượng nưóc. 5. Bóng Giá trị, năng lực của một người, tài năng, khả năng, trình độ. Il a donné toute sa mesure, toute la mesure de son talent, dans cette affaire: Anh ta dã dem hết tài năng ra dể làm việc dó. 6. Loc. À la mesure de: Tỷ lệ vói, cân xứng vói. Une réussite à la mesure de son talent: Sư thành công tuong xứng với tài năng. > Dans la mesure où: Trong phạm vi mà. Dans la mesure où je peux vous aider, je le ferai: Trong phạm vi mà tôi có thể giúp anh thì tôi sẽ giúp. -Dans la mesure du possible: Trong chùng mực có thể. > Loc. conj. À mesure que: Cứ càng... thì càng. Les troupes ennemies fuyaient à mesure que nous avancions: Chúng tôi càng tiến thì dịch càng bỏ chạy, chúng tôi tiến tói dâu thì dịch bỏ chạy tói dó. > Adv. Au fur et à mesure. V. fur. 7. Khuôn, nhịp, từng đoạn dài bằng nhau. -NHẠC Nhịp, khuôn nhịp. Barre đe mesure: Vạch nhịp. -Battre la mesure: Đánh nhịp. Mesure à trois temps: Nhịp ba. -Chanter, danser en mesure: Hát, múa theo nhịp. 8. Tầm gưom (để đánh hay đỡ gưom). Etre en mesure, hors de mesure: Ở trong tầm gưom, ngoài tầm gưom. > Loc. Bóng và Thdụng Etre en mesure de: Có khả năng, có thể. Il n’est pas en mesure de marcher: Nó không thể bưóc di dưọc. n. 1. Chùng mực, giói hạn. Dépasser la mesure. Vượt giới hạn, quá đáng. > Une jalousie sans mesure: Sự ghen tuông quá dáng. -Outre mesure: Quá dáng, quá thể, quá dỗi. 2. Sự đúng mức, sự chừng mực, điềm tĩnh. Avoir le sens de la mesure: Có tinh thần điềm tĩnh, chừng mực. Dépenser avec mesure: Chi tiêu có chừng micc. ni. Biện pháp. Il a pris des mesures pour que cela ne se reproduise plus: Ong ta dã áp dụng các biện pháp dể diều dó không xảy ra nữa. Mesures fiscales impopulaires: Các biện pháp thuế khóa không họp lòng dân.
mesuré,mesurée
mesuré, ée [mozyRe] adj. 1. Có chừng mực, có nhịp độ. -Pas mesurés: Bưóc di chậm rãi. 2. Cẩn thận, thận trọng, đắn đo, cân nhắc, dề dặt. Paroles mesurées: Lời nói thận trong.