mutuel,mutuelle
mutuel, elle [mytqel] adj. (va n. f.) 1. Lan nhau, tuong hỗ, tuong trợ, tuong tế. Haine mutuelle: Sự căm ghét lẫn nhau. Torts mutuels: Sự cùng eó lỗi. 2. Dựa trên nguyên tắc tưong tế. Société d’assurance mutuelle: Hội bảo hiềm dựa trên nguyên tắc tương tế (không có mục dích kiếm lợi). > N. f. Une mutuelle: Hôi tương tế.