Anh
NOT operation
negation
Đức
Negation
Verneinung
Nichtverknüpfung
Umkehr
Pháp
négation
inversion logique
opération NON
Négation d’une proposition P
Sự phủ nhận một mệnh dề bằng ký hiêu p.
Accepter cela serait la négation de tout ce que nous avons fait jusqu’à présent
Chấp nhận diều dó sẽ là sự phủ dịnh tất cả những gì chúng ta dã làm cho dến nay. 2.
"Non", "ne... pas" sont des négations
"Non", "ne... pas" là những từ phủ dinh.
inversion logique,négation,opération NON /IT-TECH/
[DE] Negation; Nichtverknüpfung; Umkehr; Verneinung
[EN] NOT operation; negation
[FR] inversion logique; négation; opération NON
Negation, Verneinung
négation [negasjô] n. f. 1. Sự phủ nhận, sự chối; lơi phủ nhận. > LOGIC Négation d’une proposition P: Sự phủ nhận một mệnh dề bằng ký hiêu p. t> Sự phủ định. Accepter cela serait la négation de tout ce que nous avons fait jusqu’à présent: Chấp nhận diều dó sẽ là sự phủ dịnh tất cả những gì chúng ta dã làm cho dến nay. 2. Từ, nhóm từ phủ định. " Non" , " ne... pas" sont des négations: " Non" , " ne... pas" là những từ phủ dinh.